Content text FUTURE TENSES.pptx
Teacher:…………. PRESENT TENSES Chuyên đề : Các thì hiện tại Tài liệu chỉ dùng để giảng dạy. Tài liệu được biên soạn bởi nhóm giáo viên: Liên hệ facebook: Vui lòng không chia sẻ, buôn bán bộ tài liệu EASY GRAMMAR dưới mọi hình thức.
FUTURE SIMPLE Use (+) S + will + V (-) S + won’t + V (?) (Wh) + will + S + V + …? Lời hứa hẹn Lời cảnh báo, đe dọa. Lời mời, đề nghị. Hành động được quyết định tức thời, không có dự định trước. Phỏng đoán không có căn cứ. Thường đi với (think, hope, perhaps, maybe, ...) Form (+) S + is/am/are + V-ing + O. (-) S + is/am/are + not + V-ing + O. (?) Is/am/are + S + V-ing + O? Expressions
BE GOING TO Use (+) S + is/am/are going to + V (-) S + is/am/are not going to + V (?) (Wh) + is/am/are + S + V + …? Form (+) S + is/am/are + V-ing + O. (-) S + is/am/are + not + V-ing + O. (?) Is/am/are + S + V-ing + O? Expressions Diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai. (intention, plan) Diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể (evidence) ở hiện tại.
FUTURE CONTINUOUS Use Form Expressions