Content text ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2.docx
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Môn: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền được trong thời gian bất kì. B. quãng đường các phần tử sóng chuyển động. C. quãng đường lớn nhất sóng truyền được. D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. Câu 2. Tia nào sau đây dùng để đo thân nhiệt cơ thể người? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 3. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 4. Dải tần số mà một học sinh có thể nghe được từ 30Hz đến 16000Hz . Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s . Bước sóng ngắn nhất của âm thanh trong không khí mà học sinh có thể nghe được là A. 0,021 m . B. 48,48 m . C. 0,091 m . D. 11,00 m . Câu 5. Trong một lần làm thí nghiệm đo tần số sóng âm, một học sinh lập được bảng số liệu: Đại lượng Thời gian (s) Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Chu kỳ T (s) 0,026 0,024 0,025 0,026 0,025 Tần số f (Hz) Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả của phép đo tần số là A. f=38,72±0,78(Hz) . B. f=38,72±0,02(Hz) . C. f=41,06±0,78(Hz) . D. f=41,06±0,02(Hz) . Câu 6. Ánh sáng nhìn thấy trong chân không có bước sóng A. từ 0,38μm đến 0,76μm . B. từ 0,76μm đến 1,0mm . C. từ 10nm đến 400nm . D. từ 30pm đến 3nm . Câu 7. Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi ABℓ . Đầu A, đầu B cố định. Điều kiện để có sóng dừng trên dây AB là (cho n = 1,2,3... ) A. n.ℓ B. (2n1) 2 ℓ . C. (2n1) 4 ℓ . D. n 2 ℓ . Câu 8. Tia nào sau đây dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 9. Để xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng phải A. cùng tần số và cùng biên độ. B. cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng pha ban và cùng biên độ. D. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 10. Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia X. D. Tia hồng ngoại, vi sóng, tia X. Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,8mm . Trên màn, khoảng cách giữa bốn vân sáng liên tiếp là A. 2,4mm . B. 1,6mm . C. 2,8mm . D. 3,2mm . Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước đứng yên là do hai sóng gặp nhau A. dao động ngược pha, triệt tiêu nhau. B. dao động cùng pha, tăng cường nhau. C. dao động ngược pha, tăng cường nhau. D. dao động cùng pha, triệt tiêu nhau. Câu 13. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Biên độ của sóng là A. 5 cm. B. 10 cm. C. -5 cm. D. -10 cm. Câu 14. Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sóng dừng là kết quả giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. B. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng λ/2 . C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng λ/2 . D. Khoảng cách từ một nút sóng đến một bụng sóng gần nhất bằng λ/2 . Câu 15. Tiến hành thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài 50 cm. Khi tần số của nguồn rung là 280 Hz thì sợi dây có hình ảnh như hình bên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 240 m/s. B. 120 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s. Câu 16. Khi đo tốc độ truyền âm trong không khí, gỗ, nước và thép. Môi trường nào âm truyền với tốc độ lớn nhất? A. Không khí. B. Gỗ. C. Nước. D. Thép. Câu 17. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 18. Sóng vô tuyến ngắn có thể được sử dụng để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng, bằng cách phát một tín hiệu từ Trái Đất tới Mặt Trăng và thu tín hiệu trở lại, đo khoảng thời gian từ khi phát đến khi nhận tín hiệu. Khoảng thời gian từ khi phát tới khi nhận được tín hiệu trở lại là 2,5 s. Biết tốc độ của sóng vô tuyến này là 83.10m/s . Khoảng cách từ Mặt Trăng tới Trái Đất bằng A. 375.10 6 m. B. 357.10 6 m. C. 740.10 6 m. D. 573.10 6 m. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hình bên mô tả đồ thị li độ - thời gian của một sóng cơ học. a) Biên độ của sóng là 2 cm. b) Tần số của sóng là 50 Hz. c) Biết tốc độ của sóng là 5 m/s thì bước sóng là 1 cm. d) Tốc độ dao động cực đại của phần tử sóng là 20π (cm/s). Câu 2. Thang sóng điện từ được biểu diễn theo bước sóng tăng dần như hình: a) Bức xạ được đánh dấu A là tia tử ngoại. b) Bức xạ được đánh dấu B là tia hồng ngoại. c) Bức xạ được đánh dấu A thường được dùng để kiểm tra hành lí khách hàng ở sân bay. d) Bức xạ được đánh dấu B thường được sử dụng trong remote điều khiển tivi. Câu 3. Tiến hành làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm; khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có λ= 600 nm vào hai khe thì thấy có hiện tượng giao thoa trên màn. a) Khoảng vân đo được trên màn là 2 mm. b) Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng trung tâm là 3 mm. c) Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 2 ở hai bên vân trung tâm là 11 mm. d) Dịch chuyển màn ra xa một đoạn 50 cm thì khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp lúc
này là 1,5 mm. Câu 4. Một sợi dây dài 1,4 m được cố định ở một đầu và đầu còn lại tự do. Sóng dừng xuất hiện trên dây với tần số 75 Hz và tốc độ truyền sóng là 60 m/s. a) Đầu cố định là nút, đầu tự do là bụng. b) Bước sóng truyền trên dây là 0,8 m. c) Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 0,45 m. d) Tổng số bụng và số nút trên dây là 8. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Trong một lần làm thí nghiệm đo tần số sóng âm phát ra bởi một âm thoa, một học sinh lập được bảng số liệu sau: Đại lượng Thời gian (s) Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Chu kỳ T (s) 0,026 0,024 0,025 0,026 0,025 Bước sóng (m) Coi tốc độ truyền âm không đổi và bằng 330m/s. Kết quả đo được bước sóng trong thí nghiệm là bao nhiêu m? Kết quả làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa. Đáp án: Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn 2m . Dùng ánh sáng có bước sóng 0,5m . Xét hai điểm P và Q trên màn nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết P, Q cách vân trung tâm lần lượt là 1,5mm và 7,5mm . Số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm PQ là bao nhiêu? Đáp án: Câu 3. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB căng thẳng đứng giữa hai điểm cố định cách nhau khoảng ℓ . Để tạo ra sóng dừng trên dây, người ta kích thích cho dây dao động với tần số f nào đó. Kết quả đo được hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 50 Hz và 75 Hz . Xem tốc độ truyền của các sóng trên dây không đổi và bằng 37,5 m/s . Chiều dài của dây là bao nhiêu m? Đáp án: Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị trong khoảng từ 500nm đến 575nm ). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của là bao nhiêu nm? Đáp án: Câu 5. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai khe hẹp một khoảng 2m. Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. 3,6mm