PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 8. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 8 - File word có lời giải.pdf

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 08 (Đề thi có 06 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 81: Các sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất của hệ sinh thái? A. Động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật. B. Động vật bậc thấp, vi sinh vật. C. Thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn lam. D. Sinh vật dị dưỡng. Câu 82: Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B, b. Cơ thể nào sau đây là thể một? A. AaB B. AaBb C. AaBbb. D. AaBB Câu 83: Chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. Đây là hiện tượng cách li A. nơi ở. B. tập tính. C. cơ học. D. thời gian. Câu 84: Một trong những đặc điểm của thường biến là A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính. B. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa. C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định. D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính. Câu 85: Bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AAU3’. B. 5’GAU3’. C. 5’UAA3’. D. 5’AGU3’. Câu 86: Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất qua các thế hệ? A. Đột biến số lượng NST. B. Đột biến gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Sự di cư (xuất cư) của các cá thể. Câu 87: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết? A. Tạo ra dòng thuần. B. Tạo ra ưu thế lai. C. Hiện tượng thoái hóa giống. D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm. Câu 88: Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo, kết quả có thể phát triển thành A. các dòng tế bào đơn bội. B. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể. C. cây trồng đa bội hóa để có dạng hữu thụ. D. các giống cây trồng thuần chủng. Câu 89: Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch mà khác nhau thì kết luận nào dưới đây là đúng? A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y. B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X. C. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể. D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể. Câu 90: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đột biến gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục, không xảy ra ở tế bào xoma. B. Ở cấp phân tử, đa số đột biến gen là có hại. C. Chỉ có đột biến gen trội mới có thể hình thành thể đột biến. D. Tần số đột biến của một gen là tỉ lệ giao tử mang đột biến về gen đó. Câu 91: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là: A. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế. B. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng. C. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt. D. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế. Câu 92: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho A. Cách li trước hợp tử. B. Cách li sau hợp tử. C. Cách li tập tính. D. Cách li mùa vụ.
Câu 93: Kiểu phân bố nào sau đây có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể? A. Phân bố đồng đều. B. Phân bố theo nhóm. C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố ngẫu nhiên. Câu 94: Ở một số cây trồng, người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn bằng cách sử dụng dạng đột biến nào sau đây? A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 95: Biết alen A qui định hoa đỏ trội so với alen a qui định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Aa  Aa. B. AA  aa. C. AA  Aa. D. aa  aa. Câu 96: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết ở ruồi giấm đực là A. 4 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 97: Rễ cây trên cạn chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? A. NO3 - và NH4 + . B. NO2 - và NH+ . C. NO2 - và N2. D. NO2 - và NO3 - . Câu 98: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là A. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi. B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá. C. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá. D. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm. Câu 99: Hình ảnh bên dưới thể hiện phương pháp nào trong những phương pháp chọn, tạo giống thực vật: A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô. C. Cấy truyền phôi. D. Lai tế bào trần. Câu 100: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen a quy định quả chua; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp NST thường. Thực hiện phép lai giữa hai cây P: AaBB × aabb, thu được các cây F1, tứ bội hoá thành công các cây F1 bằng dung dịch consixin. Chọn một trong các cây F1 đã được tứ bội hoá cho tự thụ phấn. Tỷ lệ phân li kiểu hình ở F2 là A. 105: 35: 35: 1 hoặc 9: 3: 3: 1 B. 105: 35: 35: 1 hoặc 35: 1. C. 9: 3: 3: 1 hoặc 35: 1. D. 1225: 35: 35: 1 hoặc 35: 1. Câu 101: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng. B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên. C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư. D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất. Câu 102: Loại hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm giảm đường huyết ở người? A. Tiroxin. B. Glucagon. C. Progesteron. D. Insulin. Câu 103: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính là
A. 700nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 300nm. Câu 104: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. biến dị tổ hợp. B. mức phản ứng của kiểu gen. C. sự mềm dẻo của kiểu hình. D. thể đột biến. Câu 105: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền. C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen. Câu 106: Mô hình dưới đây mô tả tháp sinh thái của hai hệ sinh thái A và B: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh. B. A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn. C. Dựa vào hai tháp có thể xác định được sự thất thoát năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao. D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng chỉ gồm một loài sinh vật. Câu 107: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3 → 5 . B. Trong một chạc tái bản, chỉ một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp liên tục. C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. D. Enzim ADN pôlimeraza tham gia tháo xoắn. Câu 108: Dựa trên hình vẽ thí nghiệm hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Bình thí nghiệm A, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì sẽ bị tắt. II. Bình thí nghiệm B, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì cháy bình thường. III. Trong thí nghiệm A, trong bình lượng O2 thấp, CO2 cao hơn môi trường ngoài. IV. Trong thí nghiệm B, trong bình lượng O2 cao, CO2 thấp hơn môi trường ngoài. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 109: Phong tục nào gây bất lợi cho đa dạng sinh học và giảm chất lượng môi trường cần xóa bỏ? A. Tự do hái lộc trong đêm giao thừa. B. Thả cá xuống sông, ao hồ nhân ngày tết “Chạp ông Công”. C. Lễ phóng sinh các loài nhân ngày tết “Xá tội vong nhân”. D. Lễ tịch điền (cày ruộng đầu năm). Câu 110: Hệ tuần hoàn của nhóm động vật nào sau đây chỉ thực hiện chức năng vận chuyển dinh dưỡng mà không vận chuyển khí? A. Côn trùng. B. Chim. C. Lưỡng cư. D. Cá.
Câu 111: Dưới đây là sơ đồ phả hệ về việc nghiên cứu sự di truyền màu sắc lông chuột: Nếu III6 và III7 sinh con thì xác suất để sinh con có màu trắng là bao nhiêu? A. 1/16. B. 1/6. C. 1/64. D. 1/24. Câu 112: Cho biết loài A là sinh vật sản xuất, trong các lưới thức ăn sau đây, lưới thức ăn ở hình nào dễ bị ảnh hưởng nhất khi loài B bị diệt vong? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 113: Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong 1 lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một bậc dinh dưỡng xác định. II. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm ba thành phần chủ yếu là sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. III. Lưới thức ăn càng có nhiều mắt xích chung thì quần xã càng ổn định cao. IV. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao độ đa dạng của quần xã giảm dần, cấu trúc chuỗi thức ăn càng đơn giản. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 114: Quan sát hình sau:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.