PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 6- Folktales.doc

Trang 1 UNIT 6 FOLKTALES Truyện dân gian MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề “Truyện dân gian” * NGỮ ÂM – Pronunciation Sử dụng câu cảm thán với âm điệu chính xác * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng chính xác thì quá khứ tiếp diễn Phân biệt thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thông tin cụ thể về một câu chuyện cổ tích * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về truyền thuyết/ truyện dân gian/ truyện cổ tích/ truyện ngụ ngôn * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thông tin cụ thể về một câu chuyện cổ tích * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Kể chuyện truyền thuyết/ truyện dân gian/ truyện cổ tích/ truyện ngụ ngôn. A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary Buddha /ˈbʊdə/ n. Bụt, Đức phật Many Vietnamese people worship Buddha. (Nhiều người Việt Nam thờ phụng Đức Phật) cruel /ˈkruːəl/ adj. độc ác The boy was cruel to the dog. (Cậu bé đã tàn nhẫn với chú chó) dragon /ˈdræɡən/ n. con rồng The dragon is an imaginary creature. (Rồng là một sinh vật tưởng tượng ra) cunning /ˈkʌnɪŋ/ adj. xảo quyệt, gian giảo It’s cunning of him to trick us. (Ông ta thật gian xảo khi đã lừa chúng tôi) evil /ˈiːvl/ adj. xấu xa về mặt đạo đức He doesn’t want evil thoughts to occupy his mind. (Anh ta không muốn những suy nghĩ xấu xa chiếm lấy tâm trí của mình) fable /ˈfeɪbl/ n. truyện ngụ ngôn The fable “The Tortoise and the Hare” is meaningful. (Truyện ngụ ngôn “Rùa và Thỏ” rất ý nghĩa) fairy /ˈfeəri/ v. tiên, nàng tiên The Tooth Fairy collects children’s baby teeth. (Cô Tiên Răng thu gom răng sữa của trẻ con) fairy tale /ˈfeəri teɪl/ n. truyện thần tiên, truyện thần kì Every baby girl loves fairy tales. (Mọi bé gái đều thích truyện thần tiên) fierce /fɪəs/ adj. hung dữ, dữ tợn Her face looks fierce. (Mặt cô ta trông thật dữ tợn) folk tale /ˈfəʊk teɪl/ n. truyện dân gian “Tam Cam” is a famous folk tale in Viet Nam. (“Tấm Cám” là truyện dân gian nổi tiếng ở Việt Nam) fox /fɒks/ n. con cáo The fox is one of the most intelligent animals. (Cáo là một trong những loài vật khôn ngoan nhất) giant /ˈdʒaɪənt/ n. người khổng lồ Hulk is a power giant. (Hulk là một người khổng lồ rất mạnh) witch /wɪtʃ/ n. mụ phù thủy People think every witch is cruel. (Người ta nghĩ phù thủy nào cũng ác độc) hare /heə(r)/ n. con thỏ (rừng) A hare is generally larger than a rabbit. (Thỏ
Trang 2 rừng nhìn chung to hơn thỏ thông thường) knight /naɪt/ n. hiệp sĩ Peter dreams of becoming a knight. (Peter mơ ước được trở thành một hiệp sĩ) legend /ˈledʒənd/ n. truyền thuyết The name of Hoan Kiem lake is based on a legend. (Tên của hồ Hoàn Kiếm dựa trên một truyền thuyết) lion /ˈlaɪən/ n. con sử tử Lions are the king of the jungle. (Sư tử là chúa tể của rừng xanh) mean /miːn/ adj. keo kiệt, bủn xỉn The boy is too mean to buy his sister an ice cream. (Cậu bé quá keo kiệt để mua cho em gái một cây kem) ogre /ˈəʊɡə(r)/ n. quỷ ăn thịt người, yêu tinh Adults usually talk about ogres to frighten children. (Người lớn hay nói về yêu tinh để dọa trẻ con) princess /ˌprɪnˈses/ n. công chúa Snow White is a beautiful princess (Bạch Tuyết là một nàng công chúa xinh đẹp) tortoise /ˈtɔːtəs/ n. con rùa (cạn) Tortoises live on land. (Rùa cạn sống trên mặt đất) wicked /ˈwɪkɪd/ adj. xấu xa, độc ác The man gave a wicked grin. (Người đàn ông nở một nụ cười xấu xa) wolf /wʊlf/ n. con chó sói Wolves hunt is groups. (Chó sói đi săn theo bầy đàn) woodcutter /ˈwʊdkʌtə(r) / n. tiều phu, người đốn củi This woodcutter uses his axe to bring down trees. (Người tiều phu dùng rìu để đốn cây) NGỮ ÂM Pronunciation Giọng điệu trong câu cảm thán (Intonation in exclamatory sentences) * Chúng ta sử dụng ngữ điệu đi xuống (falling intonation) với câu cảm thán. * Ta lên giọng ở đầu câu cảm thán và xuống giọng ở cuối câu cảm thán. Ví dụ:  What a wickted witch !  (Mụ phù thủy thật xấu xa!)  What a nice fairy tale it is!  (Đó quả là một truyện thần tiên hay!)  What a hard-working woodcutter!  (Bác tiều phu chăm chỉ quá!) NGỮ PHÁP Grammar 1. CÂU CẢM THÁN (EXCLAMATORY SENTENCES) a. Cách dùng * Câu cảm thán được dùng để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc cảm xúc mạnh mẽ. Ví dụ: What beautiful gifts they are! (Những món quà đẹp quá!) What a fabulous unicorn! (Chú kì lân ngầu quá đi!) b. Cấu trúc • Chúng ta sử dụng what trong các câu cảm thán. • Chú ý: Chúng ta có thể lược bỏ tính từ hoặc chủ ngữ và động từ trong các câu cảm thán. What + a/ an + (tính từ) + Danh từ (số ít) + (S + V) Ví dụ: What a lovely lion it is! (Con sư tử dễ thương quá!) = What a lion! (Con sư tử dễ thương quá!) What + (tính từ) + Danh từ không đếm được Danh từ số nhiều + (S + V) Ví dụ: What terrible weather it is! (Thời tiết thật kinh khủng!)
Trang 3 - What terrible weather! (Thời tiết thật kinh khủng!) 2. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS) a. Cách dùng • Diễn tả sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. • Diễn tả một sự việc đang xảy ra thì sự việc khác (ngắn hơn) xen vào. Sự việc xen vào này sử dụng thì quá khứ đơn. Ví dụ: Dad was reading a fable to us at 9 p.m last night (Bố đang đọc một truyện ngụ ngôn cho chúng tôi vào lúc 9 giờ tối qua.) Little Red Riding Hood was visiting her grandma’s house when a wolf showed up. (Cô bé quàng khăn đỏ đang đến thăm nhà bà của cô thì một con sói xuất hiện.) b. Cấu trúc Dạng khẳng định Dạng phủ định Dạng nghi vấn I/ He/ She/ It + was + V-ing You/ We/ They + were + V-ing I/ He/ She/ It + was not/ wasn’t + V-ing You/ We/ They + were not/ weren’t + V-ing Was + I/ He/ She/ It + V-ing? Were + You/ We/ They + V-ing? Yes, I/ He/ She/ It + was Yes, Were + You/ We/ They + were No, I/ He/ She/ It + wasn’t No, You/ We/ They + weren’t - Were you reading books at 7 o’clock yesterday morning? (Bạn có đang đọc sách vào 7 giờ sáng hôm qua không?) - Yes, I was. (Vâng, đúng vậy.) - What about your sister? (Chị gái cậu thì sao?) - She wasn’t reading books. She was watering plants at that time. (Chị không đọc sách. Chị đang tưới cây vào lúc đó.) c. Dấu hiệu at + thời gian cụ thể trong quá khứ She was working at 8 a.m. last Monday. (Cô ấy đang làm việc vào lúc 8 giờ sáng thứ Hai vừa rồi.) at this time + thời gian trong quá khứ At this time last week he was cleaning the house. (Anh ấy đang quét dọn nhà vào thời điểm này của tuần trước.) at that time Grandma was doing the gardening at that time. (Bà đang làm vườn vào lúc đó.) when + một sự việc diễn ra trong quá khứ They were having dinner when the phone rang. (Họ đang ăn tối thì điện thoại reo.) while + một sự việc ĐANG diễn ra trong quá khứ Last night, Jim was taking photos while Tom was playing the guitar. (Đêm qua, Jim đang chụp ảnh trong khi Tom đang chơi đàn ghi-ta.) 3. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VÀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST CONTINUOUS VS. PAST SIMPLE) Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Thì quá khứ đơn (Past simple) Diễn tả sự việc đang xảy ra ở một mốc thời gian xác định, cụ thể trong quá khứ. I was working at 8 p.m. last night. Diễn tả sự việc xảy ra và kết thúc ở trong quá khứ; thời điểm không xác định cụ thể. I worked last night.
Trang 4 (Tôi đang làm việc vào 8 giờ tối qua.) (Tôi đã làm việc tối qua.) Diễn tả hai hay nhiều hành động diễn ra đồng thời tại một thời điểm trong quá khứ. Jane was reading newspapers while her dog was lying next to her. (Jane đang đọc báo trong khi chú chó của cô năm cạnh cô.) Diễn tả chuỗi sự việc xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ. Tom fed the baby, then made a fried egg. (Tom cho em bé ăn, sau đó rán trứng ốp la.) Khi kết hợp thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn cùng nhau trong một câu phức: Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Thì quá khứ đơn (Past simple) Thì quá khứ tiếp diễn miêu tả sự việc đang xảy ra trong quá khứ Geogre was walking his dog (Geogre đang dắt chó đi dạo) Thì quá khứ đơn miêu tả sự việc xen vào when he saw Mary thì cậu thấy Mary.) Thì quá khứ tiếp diễn miêu tả sự việc diễn ra trong một khoảng thời tương đối lâu When she was washing the dishes, (Khi cô đang rửa bát đĩa Thì quá khứ đơn miêu tả sự việc xảy ra nhanh she broke a dish, cô làm vỡ một cái đĩa) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: Some characters in folk tales are very__________to help other people. A. cunning B. fierce C. generous D. wicked 1. Thach Sanh is a very__________character. He has killed the eagle to save the Princess. A. generous B. cruel C. humorous D. brave 2. My younger sister likes folk__________very much especially “The Tortoise and the Hare”. A. stories B. tales C. legends D. articles 3. The stepmother was__________to Cinderella. She enjoyed giving her extra chores to do. A. brave B. mean C. cruel D. gentle 4. The fox in every folk tale is often__________. It always tricks others for a particular purpose. A. cunning B. brave C. mean D. intelligent 5. The__________is believed to use her magical powers to harm other people. A. knight B. prince C. witch D. princess 6. Lang Lieu was__________ when he made the meaningful cakes to give to Hung King as an offering. A. generous B. mean C. clever D. cunning 7. It was a __________wolf. It swallowed Little Red Riding Hood’s grandma, disguised as her and waited for the girl. A. selfish B. humorous C. cunning D. kind 8. The__________was slow, but he won the race because he understood himself and his compertitor. A. hare B. tortoise C. fox D. lion 9. __________in folk tales are often kind-hearted and have magical powers. A. Giants B. Queens C. Fairies D. Princes 10. In folk tales, __________is often a poor man. He cut down trees in the forest to sell for money. A. princess B. emperor C. knight D. woodcutter II - Comptete the following sentences using the given words in the box. There is one extra word. prince tortoise fable legend cruel hare wolf generous wicked fairy fierce evil Eg.: The stepmother in the story “Tam Cam” was very__cruel__to Tam. 1. In the story of Sleeping Beauty, the__________fairy puts a spell on the baby princess. 2. The__________beats the hare through patience and endurance. 3. The girl heard the wind whistling through the trees and the howl of a distant __________. 4. My teacher asked me to make a summary of the__________“The Tortoise and the Hare”. 5. The__________in the folk tale “The Snow White and seven dwarfs” is handsome and nice.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.