PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 176. Sở Bến Tre.docx

THỊ XÃ BẾN TRE ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50p, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Dùng thông tin sau trả lời câu hỏi 1 và 2 : Ngày 05/01/2024 tại Phần Lan có nhiệt độ thấp nhất khoảng -44 C . Ông Lauri Untamo, một giám đốc ở Phần Lan đã đun sôi nước, nhanh chóng mang ra ngoài trời và hất tung nước nóng lên không trung. Ngay lập tức, toàn bộ nước biến thành một đám mây băng giá. Câu 1: Hiện tượng nước nóng biến thành băng giá như trên được gọi là hiện tượng A. ngưng kết. B. đông đặc. C. thăng hoa. D. nóng chảy. Câu 2: Ở thang nhiệt độ Fahrenheit F thì giá trị 0C tương ứng 32F và 100C tương ứng 212F . Như vậy nhiệt độ 44C tương ứng bao nhiêu F ? A. 47,2F . B. 111,7F . C. 34,6F . D. 7,5F . Câu 3: Số hạt nucleon không mang điện có trong một hạt nhân 222 86Rn là A. 222 . B. 86 . C. 308 . D. 136 . Câu 4: Từ thông có đơn vị là A. tesla (T). B. vôn (V). C. weber (Wb). D. ampe (A). Câu 5: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau, thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng khác nhau, số phân tử khí trong mỗi phòng như thế nào? A. Bằng nhau. B. Phòng nóng chứa nhiều phân tử hơn. C. Phòng lạnh chứa nhiều phân tử hơn. D. Tuỳ theo kích thước của cửa. Câu 6: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ biến thiên theo biểu thức 2cos()iIt trong đó I0;0 . Đại lượng I được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. cường độ dòng điện cực đại. C. pha của dòng điện. D. cường độ dòng điện hiệu dụng. Câu 7: Câu nào sau đây mô tả đúng chuyển động của các phân tử? A. Phân tử khí hoặc lỏng dao động quanh một vị trí cân bằng xác định. B. Một phân tử khí hoặc lỏng di chuyển theo một quỹ đạo nhất định do tác động bên ngoài. C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn. D. Các phân tử khí có chuyển động quay ngẫu nhiên. Câu 8: Hình vẽ bên mô tả quá trình nén khí trong xilanh. Ban đầu khí có nhiệt độ 300 K được giữ không đổi và pittong ở vạch số 4 của xilanh. Bỏ qua ma sát giữa pittong và xilanh, coi khí trong xilanh là lí tưởng. Kết luận nào đúng? A. Quá trình biến đổi trạng thái này có nhiệt độ tăng và áp suất tăng. B. Khi thể tích khí giảm còn phân nửa thì áp suất tăng lên gấp đôi. C. Thí nghiệm này kiểm chứng được định luật Charles. D. Nhiệt độ khí trong xilanh tăng gấp đôi khi áp suất giảm còn phân nửa. Câu 9: Một khối khí lí tưởng thực hiện hai quá trình từ trạng thái (1) sang (2) và (2) sang (3) như hình vẽ. Các thông số mỗi trạng thái được cho trên đồ thị. Biết thể tích của chất khí ở trạng thái (1) là 1V10,0 lít. Thể tích của khối khí ở trạng thái (3) là A. 2,7 lít. B. 8,3 lít. C. 5,0 lít.


Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Trong điều trị bằng y học cổ truyền, người ta dùng lọ giác hơi. Lọ giác hơi làm bằng thủy tinh, không khí bên trong lọ được hơ nóng nhanh rồi úp miệng lọ vào vùng da cần tác động. Tại thời điểm áp vào da, không khí trong lọ có nhiệt độ 353Ct và nhiệt độ không khí môi trường xung quanh là o27Ct , áp suất 5 o1,0.10 Pap Câu 3: Bỏ qua sự thay đổi thể tích khí bên trong lọ (do da phồng lên bên trong lọ), khi nhiệt độ không khí trong lọ bằng nhiệt độ môi trường xung quanh thì áp suất không khí trong lọ là bao nhiêu kPa (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 4: Thực tế, do bề mặt da bên trong miệng lọ bị phồng lên nên thể tích khí bên trong lọ bị giảm 10% . Chênh lệch áp suất khí bên trong và bên ngoài lọ là bao nhiêu kPa (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Thanh dẫn điện MN dài 20 cm đặt nằm ngang trên hai thanh ray dẫn điện x ' x và y ' y và luôn tiếp xúc với nhau. Hai đầu thanh ray được nối với một tụ điện có điện dung 4,7 FC như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ theo phương thẳng đứng vuông góc với các thanh ray, độ lớn 0,45 TB . Bỏ qua điện trở của các thanh. Kéo cho thanh MN chuyển động đều với tốc độ 3 m/sv . Câu 5: Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh MN là bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 6: Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu C (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.