Content text UNIT 8. SPORTS AND GAMES - GV.docx
UNIT 8. SPORTS AND GAMES I. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning aerobics n /eə’rəʊbɪks/ thể dục nhịp điệu Ex: I go to aerobics every Monday. Tôi đi tập thể dục nhịp điệu vào thứ Hai hàng tuấn. athlete n /’æθlɪt/ vận động viên Ex: He became a professional athlete at the age of 16. Anh ấy trở thành vận động viên chuyên nghiệp năm 16 tuổi. athletics n /æθ’letɪks/ điền kinh Ex: The athletics department was founded in 1919. Bộ môn điền kinh được thành lập vào năm 1919. career n /’kərɪər/ nghề nghiệp, sự nghiệp Ex: She started her career as an English teacher. Cô ấy bắt đấu sự nghiệp của mình với tư cách là một giáo viên tiếng Anh. congratulation n /kəngrætʃə’leɪʃn/ (sự) chúc mừng Ex: "I passed my driving test." "Congratulations!" “Tôi đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình." “Xin chúc mừng!" exhausted adj /ɪg’zɔ:stɪd/ mệt nhoài, mệt lử Ex: I’m too exhausted to take the dog for a walk. Tôi quá kiệt sức để dắt con chó đi dạo. fit adj /fɪt/ mạnh khỏe Ex: I jog to keep fit. Tôi chạy bộ để giữ gìn sức khoẻ. goggles n /’gɒglz/ kính bơi Ex: My swimming goggles keep steaming up so I can’t see. Kính bơi của tôi cứ hấp hơi nên tôi không thể nhìn thấy. gym n /dʒɪm/ trung tâm thể dục Ex: The school has recently built a new gym. Trường gần đây đã xây dựng một trung tâm thể dục mới. gymnastics n /dʒɪm’næstɪks/ môn thể dục dụng cụ Ex: I quite liked gymnastics at school. Tôi khá thích môn thể dục dụng cụ ở trường.