PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1-2 TN DUNG SAI-TLN KHAI NIEM VT-HS.doc.pdf

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI-TRẢ LỜI NGẮN KHÁI NIỆM VECTƠ A-Phần 1: Câu trắc nghiệm đúng sai: Câu 1: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3 cm. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Vectơ có điểm đầu A điểm cuối B kí hiệu là AB b) AD CB = c) AB = 3 . d) AC = 2 2 . Câu 2: Gọi C là trung điểm của AB . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AC và BC cùng hướng. b) AB và BC ngược hướng. c) AB BC = . d) AB BC = 2 . Câu 3: Cho tam giác ABC đều. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AC và BC cùng hướng. b) AB AC = . c) AB BC = . d) Có 6 vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A B C , , . Câu 4: Cho tam giác ABC , G là trọng tâm của ABC, M N, lần lượt là trung điểm BC AC , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) GM cùng phương với GA. b) Hai vectơ AB và NM bằng nhau. c) Vectơ AC và AN cùng hướng. d) Độ dài của GM bằng 2 3 AM . Câu 5: Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Lấy điểm P đối xứng với điểm M qua N . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) MN BC , cùng phương. b) | | | | MP BC = . c) MN và BC ngược hướng. d) MP BC = . Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi M N P , , lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA , và AB . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) PN là đường trung bình của tam giác ABC. b) PN MC , cùng hướng với vectơ BM . c) BM NP = . d) BM có các vectơ ngược hướng và cùng độ dài là NP CM MB , , .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD , gọi E F, lần lượt là giao điểm của BD với AM CN , . Xét các vectơ tạo thành từ các điểm đã cho. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB cùng phương với là DC . b) AN MC = . c) AD cùng hướng với 4 véc tơ. d) DF EB = . Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Xét các vectơ tạo thành từ 5 điểm đã cho. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có OA OC = . b) OC OB , không cùng phương c) Số vectơ có điểm đầu là A, khác 0 là 3. d) Có đúng bốn cặp vec tơ bằng nhau. Câu 9: Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , biết AB AD DC = = = 4, 6 , gọi M là trung điểm BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB AD = . b) AB và DC là hai vectơ cùng phương. c) Độ dài của vectơ BD bằng 4 2 . d) DM = 30 . Câu 10: Cho ABC , gọi M N P , , lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC CA , , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có 3 vec tơ có điểm đầu là A điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC. b) Vectơ MN cùng hướng với vectơ CA . c) Vectơ MP bằng BN . d) Số các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho bằng 30 Câu 11: Cho ABC , gọi M N P , , lần lượt là trung điểm của AB AC BC , , .Biết 0 AB AC BAC = = = 3, 4, 60 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có AM MB = b) Có tất cả 6 vectơ ( khác 0 ) cùng phương với PN . c) MP = 2 . d) MN = 2 13 . Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số các vectơ khác vectơ không cùng phương với vectơ AB là 2 . b) Vectơ OA bằng OC . c) Có 3 vectơ khác vectơ không cùng hướng với vectơ OB . d) Vectơ OB là vectơ đối của vectơ BD . Câu 13: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Độ dài của AC bằng 2a . b) Các vectơ AB AC AD DC BC , , , , có cùng độ dài. c) Vectơ AB cùng hướng và cùng độ dài với DC . d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , độ dài của BG bằng 2 3 a . Câu 14: Cho tứ giác ABCD trong đó 0 BAD AB AD = = = 90 , 8, 6 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vectơ AC có điểm đầu là A , điểm cuối là C . b) Độ dài vectơ BD là 10. c) Có 8 vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác ABCD. d) Gọi I là giao điểm của AC và BD . Nếu AB DC = thì tập hợp các điểm cách I một khoảng bằng 5 không đổi là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Câu 15: Cho đoạn thẳng cố định AB =12 và điểm M sao cho 0 AMB = 90 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Giá của vectơ AB là đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng AB . b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Độ dài vectơ MI là 6 . c) Dựng điểm C sao cho MC AB = . Khi đó, tứ giác MCBA là hình bình hành. d) MA MB + 12 2 . Câu 16: Cho tam giác ABC . Gọi M N, lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC , và P là điểm thỏa mãn MB NP = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Từ 6 điểm A B C M N P , , , , , có 5 vectơ bằng vectơ NP . b) Tứ giác MNPB là hình bình hành. c) P là trung điểm của đoạn thẳng BC. d) Cho AB AC BC = = = 8, 10, 14 . Khi đó, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là 35 6 6 . Câu 17: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và N là điểm thỏa mãn AN GC = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Từ 5 điểm A B C G N , , , , có 5 vectơ có điểm cuối là G . b) Tứ giác AGCN là hình bình hành. c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khi đó, hai điểm G và N đối xứng nhau qua M . d) Cho AB AC BC = = = 6, 12, 10 . Độ dài vectơ BN là 4 2 . Câu 18: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AD và BC ( AD BC  ) , biết AB = 4 , 0 BAD =120 và tam giác ABC có diện tích S = 7 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AD là vectơ có điểm đầu A , điểm cuối D . b) AD cùng hướng với vectơ BC . c) Có 2 vectơ ( khác 0 ) cùng phương với vectơ AD sao cho giá của vectơ đó không trùng với giá của AD . d) BC = 7 . Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ tâm I , gọi E F, lần lượt là trung điểm NP QP , , biết NP = 3 và 0 NIP = 60 .Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) QI IN = . b) Các vectơ MN IE PQ , , là những vectơ cùng hướng . c) Độ dài của vectơ IE bằng 3 2 . d) 2 7 3 NF = . Câu 20: Cho hình thang ABCD vuông tại A B, , AB BC a AD a = = = , 2 , H là chân đường cao hạ từ A xuống CD của tam giác ACD. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Độ dài của CD bằng a 5 . b) Hai vectơ AB và BC bằng nhau c) Vectơ AC và DC cùng độ dài. d) Độ dài của AH bằng a 2 . Câu 21: Cho hình thoi ABCD có cạnh a ABC , 60 =  . O là giao điểm của AC BD , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Vectơ - không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là A. b) Độ dài của AC bằng a. c) AB DC , không cùng phương. d) BD a = 2 Câu 22: Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD, AB CD  . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB CD  . b) AD BC = . c) AB DC , cùng hướng. d) Nếu BC AD = thì AC BD = . Câu 23: Cho ABC , gọi M N P , , lần lượt là trung điểm của BC CA AB , , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB cùng phương với MN . b) Có 3 vectơ khác vectơ - không và cùng hướng với AN có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các đỉnh của ABC. c) AP ngược hướng với PB . d) Có 6 vectơ khác vectơ - không và cùng phương với AB có điểm đầu, điểm cuối lấy từ các điểm đã cho. Câu 24: Cho tứ giác ABCD . Gọi E F G H , , , theo thứ tự là trung điểm của BC BD , , AD AC , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) EF là đường trung bình của các tam giác BCD. b) 1 3 GH CD = . c) EFGH là hình bình hành. d) HG FE = . Câu 25: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi  G là điểm đối xứng với G qua trung điểm M của BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) ,  GA G G cùng hướng. b) GA GM = 3 . c) GA G G  = . d) , , , ,     BG G C BG GC BM MC GM MG AG GG = = = = = . Câu 26: Cho các chất điểm chuyển động với các vectơ vận tốc như trong hình bên. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.