Content text PRESENT SIMPLE.pptx
	
		Teacher: Ms.Phuong & Ms.Pham  PRESENT SIMPLE  Chuyên đề :  Thì hiện tại đơn  Tài liệu chỉ dùng để giảng dạy.  Tài liệu được biên soạn bởi nhóm giáo viên:  Liên hệ facebook:  Vui lòng không chia sẻ, buôn bán bộ tài liệu EASY GRAMMAR dưới mọi hình thức.  
1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ ở một thời điểm xác định  - Diễn tả những sở thích, hói quen hàng ngày.  (habits, daily routines)  1. Usage   (Cách sử dụng)  He brushes his teeth twice a day.  They go to school everyday.  My mother drinks coffee in the morning.  
1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ ở một thời điểm xác định  - Diễn tả cảm xúc, tình cảm, hoặc mong muốn ở hiện tại. (feelings)  1. Usage   (Cách sử dụng)  They like apples.  I love my family.  She wants to eat.  
1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ ở một thời điểm xác định  - Diễn tả một sự thật hiển nhiên. (General truths)  1. Usage   (Cách sử dụng)  Water boils at 100 degrees.  The earth goes around the sun.