PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 2. THE GENERATION GAP.doc

1 UNIT 2. THE GENERATION GAP A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. accept (v) /əkˈsɛpt/ chấp nhận 2. achieve (v) /əˈʧiːv/ đạt được 3. adapt (v) /əˈdæpt/ thích nghi, thay đổi cho phù hợp 4. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép 5. control (v) /kənˈtrəʊl/ kiểm soát 6. experience (n/v) /ɪksˈpɪərɪəns/ trải nghiệm 7. experiment (v) /ɪksˈpɛrɪmɛnt/ thí nghiệm, thử nghiệm 8. force (v) /fɔːs/ ép buộc 9. hire (v) /ˈhaɪə/ thuê người làm 10. influence (v) /ˈɪnflʊəns/ gây ảnh hưởng 11. limit (v) /ˈlɪmɪt/ hạn chế 12. respect (v/n) /rɪsˈpɛkt/ tôn trọng/ sự tôn trọng 13. upset (v) /ʌpˈsɛt/ làm khó chịu 14. argument (n) /ˈɑːɡjuːmənt/ sự tranh luận, lý lẽ 15. belief (n) /bɪˈliːf/ niềm tin 16. career (n) /kəˈrɪə/ sự nghiệp 17. characteristics (n) /ˌkærəktəˈrɪstɪks/ đặc điểm, đặc tính 18. competition (n) /ˌkɒmpɪˈtɪʃᵊn/ cuộc thi 19. conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ sự xung đột 20. curious (adj) /ˈkjʊərɪəs/ tò mò 21. difference (n) /ˈdɪfrəns/ sự khác biệt 22. disagreement (n) /ˌdɪsəˈɡriːmənt/ sự không đồng tình 23. educational (adj) /ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊnᵊl/ (thuộc) giáo dục 24. freedom (n) /ˈfriːdəm/ sự tự do 25. generation (n) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊn/ thế hệ 26. honesty (n) /ˈɒnɪsti/ tính trung thực

3 50. argue over something (vp) /ˈɑːɡjuː/ /ˈəʊvə/ /ˈsʌmθɪŋ/ tranh luận về một cái gì đó 51. colour the hair (v-n) /ˈkʌlə/ /ðə/ /heə/ nhuộm tóc 52. damage eyesight (v-n) /ˈdæmɪʤ/ /ˈaɪsaɪt/ ảnh hưởng tới thị lực 53. express opinions (v-n) /ɪksˈprɛs/ /əˈpɪnjənz/ thể hiện ý kiến 54. follow in somebody’s footsteps (vp) /ˈfɒləʊ/ /ɪn/ /ˈsʌmbədiz/ /ˈfʊtstɛps/ theo chân ai đó/giống ai đó 55. have fixed ideas (v-n) /hæv/ /fɪkst/ /aɪˈdɪəz/ có định kiến 56. hold traditional view (v-n) /həʊld/ /trəˈdɪʃᵊnᵊl/ /vjuː/ giữ quan điểm truyền thống 57. limit screen time (v-n) /ˈlɪmɪt/ /skriːn/ /taɪm/ giới hạn thời gian sử dụng thiết bị điện tử 58. make decisions (v-n) /meɪk/ /dɪˈsɪʒənz/ đưa ra quyết định 59. rely on (vp) /rɪˈlaɪ/ /ɒn/ dựa vào 60. suit somebody’s need (vp) /sjuːt/ /ˈsʌmbədiz/ /niːd/ phù hợp với nhu cầu của ai đó 61. take away (vp) /teɪk/ /əˈweɪ/ lấy đi 62. try something out (vp) /traɪ/ /ˈsʌmθɪŋ/ /aʊt/ dùng thử/ kiểm tra 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 63. culture (n) /ˈkʌlʧə/ văn hoá 64. cultural (adj) /ˈkʌlʧərəl/ (thuộc về) văn hoá 65. difference (n) /ˈdɪfrəns/ sự khác biệt 66. different (adj) /ˈdɪfrənt/ khác biệt 67. generation (n) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊn/ thế hệ 68. generational (adj) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊnᵊl/ (thuộc) thế hệ 69. tradition (n) /trəˈdɪʃᵊn/ truyền thống 70. traditional (adj) /trəˈdɪʃᵊnᵊl/ (thuộc) truyền thống 71. value (n/v) /ˈvæljuː/ giá trị/coi trọng 72. valuable (adj) /ˈvæljəbᵊl/ quý giá
4 II. PRONUNCIATION Cách phát âm dạng viết tắt - Dạng rút gọn trong tiếng Anh có nghĩa là ta có thể bỏ đi 1 vài chữ cái. Dấu (‘) là điểm nhận dạng của các từ rút gọn. Dấu (‘) thay thế những chữ cái được lược bỏ. Ví dụ: cannot - can’t, will - ‘ll, had - ‘d - Vì vậy khi phát âm, cách phát âm của các từ được rút gọn sẽ có chút thay đổi so với dạng đầy đủ của chúng. Dạng đầy đủ Dạng rút gọn Phiên âm is ‘s /s/ hoặc /z/ are ‘re /ər/ will ‘ll /l/ would ‘d /d/ have ‘ve /v/ had ‘d /d/ Ví dụ: 1. They’re making a song now. /ðeər/ /’meɪkɪŋ/ /ə/ /sɒŋ/ /naʊ/. 2. You’ve got a beautiful skirt. /ju:v/ /ɡɒt/ /ə/ /’bju:təfʊl/ /skɜ:t/. 3. I’d like a cup of tea. /aɪd/ /laɪk/ /ə/ /kʌp/ /ɒv/ /ti:/. III. GRAMMAR Động từ khuyết thiếu must, have to và should So sánh cách dùng must, have to và should STT Động từ khuyết thiếu Ý nghĩa, cách dùng Ví dụ 1. Must Diễn tả việc cần thiết phải làm điều gì (chủ quan người nói quyết định điều đó là cần thiết) I must finish this exercise by the evening. Tôi phải hoàn thành bài tập này vào buổi tối. 2. Have to Diễn tả việc cần thiết phải làm điều gì Dùng khi nói về quy định, luật lệ bắt buộc phải tuân theo We have to wear uniforms every day. (the school makes us to do it) Chúng tôi phải mặc đồng phục hàng ngày. (trường bắt chúng tôi phải làm điều đó) 3. Should Được dùng để đưa lời khuyên, đưa ra gợi ý hay ý kiến. You should eat more vegetables. They are good for you. Bạn nên ăn nhiều rau hơn. Chúng tốt cho bạn. 4. Mustn’t Dùng khi cấm một việc gì đó hay diễn tả ý không được phép làm gì We mustn’t touch it. Chúng ta không được chạm vào nó. 5. don’t/ doesn’t have to Diễn tả một việc gì đó là không cần thiết You don’t have to drive me home. I can catch a taxi. Bạn không cần phải lái xe đưa tôi về nhà. Tôi có thể bắt taxi. B. THỰC HÀNH I. PRONUNCIATION Task 1. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.