Content text Đề số 02_KT CK2_Toán 11_CTST (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 02 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Tập xác định của hàm số 1512xy là A. 0; . B. \0ℝ . C. ℝ . D. 0; . Câu 2: Số nghiệm thực của phương trình 243 91xx . A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 3: Cho hàm số 32395fxxxx . Tập nghiệm của bất phương trình 0fx là A. ;31; . B. ;13; . C. 3;1 . D. 1;3 . Câu 4: Cho hàm số 1 .y x Đạo hàm cấp hai của hàm số là A. 3 2 "y x . B. 2 2 "y x . C. 3 2 "y x . D. 2 1 "y x Câu 5: Cho hình chóp .SABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Số đo của góc ,IJCD bằng: A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Câu 6: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAABCD . Gọi M là hình chiếu của A trên SB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AMSD . B. AMSCD . C. AMCD . D. AMSBC . Câu 7: Cho khối chóp .SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , 2AB ; SA vuông góc với đáy và 3SA (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 2 . C. 6. . D. 4. Câu 8: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
1 B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn. D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. Câu 9: Cho A và B là các biến cố bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng A. PABPAPB . B. PABPAPBPAB . C. PABPAPB . D. PABPAPBPAB . Câu 10: Lớp 11A8 trường THPT X có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai bạn từ lớp này để tham dự cuộc họp của trường. Tính xác suất chọn được hai bạn có cùng giới tính để đi dự cuộc họp. A. 19 99 . B. 10 33 . C. 49 99 . D. 29 99 . Câu 11: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết ()0,6PA và ()0,3PAB . Tính xác suất của các biến cố B . A. 0,18. B. 0,9. C. 0,3. D. 0,5 Câu 12: Trong một nhóm học sinh có 4 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Xác suất chọn 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ bằng A. 7 15 . B. 8 15 . C. 3 5 . D. 2 5 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Túi I có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. a. Gọi A là biến cố lấy được bi xanh từ túi I, 3 7PA . b. Gọi B là biến cố lấy được 2 bi cùng màu xanh, 37 40PB c. Gọi C là biến cố lấy được 2 bi khác màu, 11 20PC d. Bỏ vào túi II thêm n viên bi đỏ. Sau khi bỏ thêm xác suất lấy 2 bi đỏ ( mỗi túi lấy một bi) là 14 45 thì n là số nguyên tố. Câu 2: Cho hàm số 22fxx và 32gxx . a) 22.f b) 311g . c) 233.2fg .