PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐS8 C1 B4.2 PHÉP NHÂN ĐA THỨC.docx

1 B. Nhân đa thức với đa thức 1. Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích vào với nhau ()()ABCDACADBCBD Với ,,,ABCD là các đơn thức ABCDACADBCBD Với ,,,ABCD là các đơn thức Ví dụ: 22(1)(3)3323xxxxxxx 2. Lưu ý: Thu gọn các hạng tử đông dạng (nếu có) trước khi nhân và sau khi nhân - Nếu phải nhân nhiều đa thức, mỗi lần chỉ nhân hai đa thức với nhau B. Bài tập áp dụng và các dạng toán Dạng 1: Làm phép tính nhân đa thức với đa thức I. Cách giải: Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức II. Bài toán Bài 1.1: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) 2343xxy b) 233xxx c) 15xyxy d) 3527xyxy Lời giải a) 3239412xxyxy b) 3269xxx c) 2245xyxy d) 2261135xxyy Bài 1.2: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) 212xxy b) 2222xyxy c) 332xyxy d) 223xyxy Lời giải a) 3222xxyxy b) 424xy c) 22296xxyy
2 d) 22346xxyy Bài 1.3: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) 22xxyyxy b) 22xxyyxy c) 2521xyxxy d) 22xyxyyxy Lời giải a) 33xy b) 33xy c) 32257252xxyxyxy d) 3223222xyxyxyxyxyy Bài 1.4: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) 222xxyyxy b) 21xyxxy c) 2221xyxy d) 1123 2xx    Lời giải a) 322333xxyxyy b) 32xxxyy c) 32223222xxyxxyyy d) 27 3 2xx Bài 1.5: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) 22112xxxx b) 221xxyxyy c) 2526515xxxx d) 2221xyxyxxy Lời giải a) 232xx b) 222xyxyyy c) 3125x d) 222xyxyxyx Bài 1.6: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức)
3 a) 32215132xxxx b) 352112337xxxx c) 23452xxxx d) 1254137116xxxx Lời giải a) 2920xx b) 76 c) 23122xx d) 832x Bài 1.7: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) 321312391xxxx b) 421222xxxx c) 231256212xxxx d) 3229621xxxx Lời giải a) 214xx b) 26416xx c) 82x d) 136x Bài 1.8: Thực hiện phép tính: a) 21211xxxx b) 22111xyxyxyxy Lời giải a) 21211xxxx 2222221xxxxx 22 22221xxxxx 2 41xx b) 22111xyxyxyxy
4 3223221xyxyxyxyxy 322322 1xyxyxyxyxy 2 21xyxy Bài 1.9: Làm tính nhân a. 432(1)(1)xxxxx b. 22(2)(42)xyxxyy c. 32(231)(25)xxxx d. (35)(211)(23)(37)xxxx e. (31)(1)(2)xxx Lời giải a) Ta có: 43254324325(1)(1)11xxxxxxxxxxxxxxx b) Ta có: 2232222333(2)(42)8424288xyxxyyxxyxyxyxyyx c) Ta có: 32543322(231)(25)2410361525xxxxxxxxxxxx 5432 2475175xxxxx d) Ta có: 22(35)(211)(23)(37)633105561492176xxxxxxxxxx Bài 1.10: Làm tính nhân a. 3212 (51)(2) 105xyyxy b. 2 (21)(1)xxx c. 32(2x1)(5)xxx d. (3)(2)(1)xxx Lời giải a) Ta có: 324323212112 (51)(2x)10x2x2x 1052105xyyyxyyyyy b) Ta có: 232232(2x1)(1)x2x2x13x3x1xxxxx c) Ta có: 3234232432 (2x1)(5)5x10x2x5x57x11x6x5xxxxxxx d) Ta có: 232232(3)(2)(1)(x6)(x1)x6x62x5x6xxxxxxxx Bài 1.11: Thực hiện các phép nhân a. 223115862xxxx b. 254211xxxxxx c. 23211xxxx

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.