Content text TOAN-11_C6_B4.1_PT-BPT-MU-LOGARIT_TULUAN_DE.pdf
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 52 Sưu tầm và biên soạn BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – MŨ – HÀM SỐ LOGARIT I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ Phương trình mũ cơ bản có dạng: 0, 1 x a b a a . ● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi b 0 . log 0, 1, 0 x a a b x b a a b ● Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi b 0 . Ví dụ: Câu 1: Giải phương trình 1 3 9 x . Câu 2: Giải phương trình 1 1 5 25 x x . Câu 3: Giải phương trình 4 2 3 3 81 x x . Câu 4: Giải phương trình 2 2 5 4 7 49 x x . CHƯƠN GVI HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT I LÝ THUYẾT.
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 53 Sưu tầm và biên soạn Câu 5: Giải phương trình 2 5 2 3 3 2 2 3 x x x . Câu 6: Giải phương trình sin 2 9 1 x . Câu 7: Giải phương trình 2 2 4 4 2 4 x x x . Câu 8: Tìm m để phương trình 2 2 2 2020 1 mx xm có hai nghiệm trái dấu. Câu 9: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 2 2 2 8 x x x . Câu 10: Giải phương trình: 1 1 3 5 5 2 2 x x x x Câu 11: Giải phương trình: 3 3 3 2 . 4 . 0.125 4 2 x x x . Câu 12: Giải phương trình: 2 2 2 3 2 2 6 5 3 3 7 4 4 4 1 x x x x x x . Câu 13: Tìm m để phương trình 2 2 3 2 5 5 mx x m mx có hai nghiệm trái dấu Câu 14: Tìmm để phương trình 2 2 2 7 7 mx x mxm có hai nghiệm 1 2 x ; x thỏa mãn Câu 15: Tìm m để phương trình: 2 2 5 6 1 6 5 .2 2 2.2 1 x x x x m m có 4 nghiệm phân biệt. 2. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT Phương trình cơ bản có dạng: loga x b x 0,a 0,a 1 luôn có nghiệm duy nhất b x a với mọi b . Ví dụ: Câu 16: Giải phương trình sau: 3 log x 4. Câu 17: Giải phương trình sau: log2 2x 2 3 . Câu 18: Giải phương trình sau: 2 4 log x 5x 10 2 . Câu 19: Giải phương trình sau: 2 log x 1 2 . Câu 20: Giải phương trình sau: 2 5 log x 3x 1 1. 2 2 1 2 2 2 2 1 2 x x x x
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 54 Sưu tầm và biên soạn Câu 21: Giải phương trình sau: 2 2 2 log x x 1 x 1 log x 2 . Câu 22: Giải phương trình sau: log2 x 5 log2 x 2 3 . Câu 23: Giải phương trình: 2 25 5 3 log 4x 5 log x log 27 . Câu 24: Giải phương trình: 2 3 4 20 log x log x log x log x Câu 25: Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 3 log (2x1)log (x1) 1. Câu 26: Gọi 1 2 x , x là nghiệm của phương trình 16 log 2 log 0 x x . Tính 1 2 x .x . Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 2 log x.log (32x) 4 0 bằng Câu 28: Cho phương trình 2 3 3 1 3 log x 2log x 2log x 3 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 x , 2 x . Tính giá trị của biểu thức 3 1 27 2 P log x log x biết 1 2 x x . Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 8 3 9 3 1 1 log 3 log 1 log 4 2 4 x x x Câu 30: Giải phương trình: 2 3 3 2 log 2 log 0 3 3 x x x x . Câu 31: Giải phương trình: 2 2 1 2 log 8 x log 1 x 1 x 2 0 . II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 55 Sưu tầm và biên soạn CHÚ Ý: Nếu a 1, b 0 thì f ( x) g ( x) a a f x g x ( ) log f x a a b f x b Nếu 0 a 1, b 0 thì f ( x) g ( x) a a f x g x ( ) log f x a a b f x b Lưu ý: b 0 thì f (x) a b đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định của f x, còn f (x) a b vô nghiệm. 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT