Content text 9. Dạy Thêm Toán 6 Sách Cánh Diều.pdf
Dạy Thêm Toán 6 Sách Cánh Diều Nếu lấy file Word đầy đủ liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 SH6. CHUYÊN ĐỀ 1 – TẬP HỢP PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tập hợp là khái niệm cơ bản thường dùng trong toán học và cuộc sống. Ví dụ: Tập hợp các học sinh trong một phòng học; tập hợp các thành viên trong một gia đình,.... 2. Tên tập hợp thường được ký hiệu bằng chữ cái in hoa: A B C X Y , , , , ... Mỗi đối tượng trong tập hợp là một phân tử của tập hợp đó. Kí hiệu: a A nghĩa là a thuộc A hoặc a là phần tử của tập hợp A . b A nghĩa là b không thuộc A hoặc b không phải là phần tử của tập hợp A . 3. Để biểu diễn một tập hợp, ta thường có hai cách sau: Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp. Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. 4. Tập hợp có thể được minh họa bởi một vòng kín, trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong vòng kín đó. Hình minh họa tập hợp như vậy được gọi là biểu đồ Ven. 5. Tập hợp số tự nhiên + Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là , = 0;1;2;3;.... + Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là *, * 1;2;3;.... = 6. Số phần tử của một tập hợp + Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. + Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Kí hiệu: 7. Tập hợp con + Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu : A B . + Nếu A B và B A thì hai tập hợp A và B bằng nhau. Kí hiệu A B = . PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI Dạng 1. Biểu diễn một tập hợp cho trước I. Phương pháp giải * Để biểu diễn một tập hợp cho trước, ta thường có hai cách sau: + Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp. + Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. * Lưu ý: + Tên tập hợp viết bằng chữ cái in hoa và các phần tử được viết bên trong hai dấu ngoặc nhọn " " . + Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý. + Các phần tử trong một tập hợp được viết cách nhau bởi dấu ";" hoặc dấu ",". Trong trường hợp có phần tử của tập hợp là số, ta dùng dấu ";" nhằm tránh nhầm lẫn giữa số tự nhiên và số thập phân.
Dạy Thêm Toán 6 Sách Cánh Diều Nếu lấy file Word đầy đủ liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 II. Bài toán Bài 1. Cho các cách viết sau: A a b c d = , , , ; B = 9;13;45 ; C = 1;2;3 . Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Bài 2. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ? A. A = 0;1;2;3 . B. A = (0;1;2;3 .) C. A =1;2;3. D. A = 0;1;2;3 . Bài 3. Cho M a b c = ,5, , . Khẳng định sai là A. 5 . M B. a M . C. d M . D. c M . Bài 4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A. A = 6;7;8;9 . B. A = 5;6;7;8;9 . C. A = 6;7;8;9;10 . D. A = 6;7;8 . Bài 5. Cho tập hợp A = 6;7;8;9;10 . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng A. A x x = | 6 10 . B. A x x = | 6 10 . C. A x x = | 6 10 . D. A x x = | 6 10 . Bài 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A x x = | 9 13 A. A = 10;11;12 . B. A = 9;10;11 . C. A = 9;10;11;12;13 . D. A = 9;10;11;12 . Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9.Cho tập hợp A = 1;2;3;4;5 và B = 2;4;6;8 . Bài 7. Các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B là A. 1;2. B. 2;4. C. 6;8. D. 4;5. Bài 8. Các phần tử chỉ thuộc tập A mà không thuộc tập B là A. 6;8. B. 3;4. C. 1;3;5. D. 2;4. Bài 9. Các phần tử chỉ thuộc tập B mà không thuộc tập A là A. 6;8. B. 3;4. C. 1;3;5. D. 2;4. Bài 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. 0 không thuộc *. B. Tồn tại số a thuộc nhưng không thuộc *. C. Tồn tại số b thuộc * nhưng không thuộc . D. 8 . Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D A A A B C A C Bài 11. Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
Dạy Thêm Toán 6 Sách Cánh Diều Nếu lấy file Word đầy đủ liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 Lời giải Tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN” là: A G I A O V E Â N = , , , , , , , Bài 12. Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “HỌC SINH”. Lời giải Tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH” là: B H O C S I N = , , , , , Bài 13. Viết tập hợp C các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”. Lời giải Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là: C H I N O C = , , , , Bài 14. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”. Lời giải Tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là: V I EÂ T N A M Q U H Ö Ô G T OÂ , , , , , , , , , , , , , , Bài 15. Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm. Lời giải Tập hợp A các tháng của quý ba trong năm là: A = 7;8;9 . Bài 16. Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm. Lời giải Tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm là B = 4;6;9;11. Bài 17. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a) A x x = |10 16 b) B x x = |10 20 c) C x x = | 5 10 d) D x x = |1 11 e) E x x = *| 15 f) F x x = *| 6 Lời giải a) A = 11;12;13;14;15 b) B = 10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20 c) C = 6;7;8;9;10 d) D = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 e) E = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;1;1;12;13;14 f) F = 1;2;3;4;5;6 Bài 18. Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng a) A = 2;4;6;8;10 b) B = 1;3;5;7;9;11 c) C = 0;5;10;15;20;25;30 d) D = 1;4;7;10;13;16;19 Lời giải a) A là tập hợp các số chẵn khác 0 và nhỏ hơn 10 (hoặc A là tập hợp các số chẵn khác 0 và có một chữ số).