PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 5_ĐỀ BÀI.docx

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V A. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng. 1. Cho mặt phẳng ():2310Pxyz . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ()P ? A. 1(1;3;1)n→ . B. 2(2;3;1)n→ C. 3(1;2;1)n→ . D. 4(1;2;3)n→ . 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ? A. 0y . B. 0x . C. 0yz . D. 0z . 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm (1;2;3)M và có vectơ pháp tuyến (1;2;3)n→ ? A. 23120xyz . B. 2360xyz . C. 23120xyz . D. 2360xyz . 4. Cho mặt phẳng ():34240Pxyz và điểm (1;2;3)A . Khoảng cách từ A đến ()P bằng A. 5 29 . B. 5 29 . C. 5 3 . D. 5 9 . 5. Cho ba mặt phẳng ():210xyz , ():20xyz và ():50xy . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ()() . B. ()() . C. ()//() . D. ()() . 6. Cho đường thẳng 213 : 121 xyz d   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. 1(2;1;3)u→ . B. 2(2;1;3)u→ . C. 3(1;2;1)u→ . D. 4(1;2;1)u→ . 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng 12 :3 2 xt dyt zt       ? A. 12 231 xyz  . B. 12 231 xyz  . C. 12 232 xyz   . D. 12 132 xyz   . 8. Cho đường thẳng 12 : 2 xt dyt zt       ’ Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với d ?

15. Cho hai mặt phẳng ():60Pxy và ()Q . Biết rằng điểm (2;1;2)H là hình chỉếu vuông góc của gốc tọa độ (0;0;0)O xuống mặt phẳng ()Q . Tính góc giữa mặt phẳng ()P và mặt phẳng ()Q . 16. Phần mềm của máy tiện kĩ thuật số CNC (Computer Numerical Control) đang biểu diễn một chi tiết máy như Hình 2. a) Tìm toạ độ các điểm ,,,ABCD . b) Viết phương trình mặt phẳng ()ABC và mặt phẳng ()ACD . c) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC . d) Cho biết đầu mũi tiện đang đặt tại điểm (0;60;40)M . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ()ABC . 17. Cho hình hộp chữ nhật OABCOABC , với O là gốc toạ độ, (2;0;0),(0;6;0)AC , (0;0;4)O . Viết phương trình: a) Mặt phẳng OAC ; b) Đường thẳng CO ; c) Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình hộp. 18. Cho ba điểm (1;0;0),(0;2;0)AB và (0;0;3)C . Chứng minh rằng nếu điểm (;;)Mxyz thỏa mãn 222 MAMBMC thì M thuộc một mặt cầu ()S . Tìm tâm và bán kính của ()S . B. BÀI TẬP THÊM Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :32410xyz . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  ? A. 23;2;4n→ . B. 32;4;1n→ . C. 13;4;1n→ . D. 43;2;4n→ . Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là: A. 0x B. 0z C. 0xyz D. 0y Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng Oyz ? A. 0y B. 0x C. 0yz D. 0z

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.