Content text 1. Đề bài.docx
ĐAI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 1 HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
PHẦN 2: TOÁN HỌC Câu 61: Giả sử trong 100 quả táo thì có 15 quả bị sâu và 10 quả có vết bầm tím. Biết rằng chỉ có những quả táo không bị sâu cũng như không bị bầm tím thì mới bán được. Hỏi nếu có 5 quả táo vừa bị bầm tím và bị sâu thì trong 100 quả táo đó có thể bán được bao nhiêu quả? A. 75. B. 70. C. 80. D. 85. Câu 62: Cho đồ thị hàm số xya và logbyx như hình vẽ Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 0 2ab . B. 01ab . C. 01ba . D. 1 01;0 2ab . Câu 63: Biết 2 20 77 lim 164x xa bx , trong đó a, b là số nguyên. Tính tổng Tab . A. 11. B. 4. C. 6. D. 9. Câu 64: Đạo hàm của hàm số ()ln(ln)fxx là:
A. 1 () .ln.ln(ln)fx xxx . B. 1 () 2ln(ln)fx x . C. 1 () 2.ln.ln(ln)fx xxx . D. 1 () ln.ln(ln)fx xx . Câu 65: Mỗi ngày, bạn Chi đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường trung bình mà bạn Chi chạy được là? A. 3,41. B. 3,39. C. 3,45. D. 3,36. Câu 66: Cho hàm số ()yfx có bảng biến thiên như sau: Diện tích tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số ()yfx là: A. 4. B. 1 2 . C. 2. D. 1. Câu 67: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 21 1 x y mx có hai đường tiệm cận ngang. A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m .
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 68 - 70 Cho hàm số 322()1fxxmxmmx . Với m là tham số thực. Câu 68: Với 2m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số ()yfx trên đoạn [0; 4] bằng: A. -40. B. 0. C. 20. D. -60. Câu 69: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) khi và chỉ khi: A. (0;)m . B. mℝ . C. (;0)m D. \{0}mℝ . Câu 70: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;1] bằng -6. Tính tổng các phần tử của S . A. 0. B. 4. C. -4. D. 22 . Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 71 - 72: Cho cấp số cộng nu biết : 15 102 6 8 uu uu . Câu 71: Ta có công sai của cấp số cộng nu là: A. 1d . B. 2d . C. 1d . D. 2d . Câu 72: Tính 1223342022202320232024... 2 .. 024 uuuuuuuuuu S A. 1365520S . B. 1365525S . C. 4082420 3S . D. 4088483 3S .