Content text 12. UNIT 12. CAREER CHOICES - HS.docx
UNIT 12. CAREER CHOICES I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ học thuật, thuộc viện hàn lâm E.g. Our courses cover a range of academic disciplines. Các khóa học của chúng tôi bao gồm một loạt các ngành học thuật. 2 agriculture engineering (n) /ˈæɡrɪkʌltʃər ˌendʒɪˈnɪərɪŋ / kĩ thuật nông nghiệp E.g. Piling with particulate materials is common in agricultural engineering. Đóng cọc bằng vật liệu dạng hạt là phổ biến trong kỹ thuật nông nghiệp. 3 assembly worker (n) /əˈsembli ˈwɜːrkər/ công nhân dây chuyền lắp ráp E.g. The assembly worker combines manufactured parts in order to complete a whole machine or equipment. Công nhân lắp ráp kết hợp các bộ phận được sản xuất để hoàn thiện toàn bộ máy móc hoặc thiết bị. 4 alternatively (adv) /ɔːlˈtɜːrnətɪvli/ như một sự lựa chọn, E.g. We could go to the Indian restaurant, or alternatively, we could try that new Italian place. Chúng ta có thể đến nhà hàng Ấn Độ, hoặc cách khác, chÚng ta có thể thử một nhà hàng Ý mới mở. 5 bartender (n) /ˈbɑːrtendər/ nhân viên pha chế E.g. A bartender is a person who works in a bar, serving drinks. Bartender là người làm việc trong quán bar, phục vụ đồ uống. 6 career (n) /kəˈrɪər/ sự nghiệp E.g. She left college to pursue an acting career. Cô ấy bỏ học đại học để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất. 7 career path (n) / kəˈrɪər pɑːθ/ con đường sự nghiệp E.g. Career path is very important to a man. Con đường sự nghiệp rất quan trọng đối với một người đàn ông. 8 cashier (n) /kæˈʃɪər/ thu ngân E.g. She is a cashier. Cô ấy là nhân viên thu ngân. 9 chef (n) /ʃef/ đầu bếp E.g. He is one of the top chefs in Britain. Anh ấy là một trong những đầu bếp hàng đầu ở Anh.
10 certificate (n) /sərˈtɪfɪkət/ chứng chỉ E.g. She has a certificate in English teaching methods. Cô ấy có chứng chỉ về phưomg pháp giảng dạy tiếng Anh. 11 cv (n) /si: 'vi:/ sơ yêu lý lịch, hô sơ xin việc E.g. I sent my cv to apply for that job. Tôi gửi sơ yếu lý lịch để xin công việc đó. 12 decisive (adj) /dɪ’saɪsɪv/ quyết đoán, quả quyêt E.g. You need to be more decisive. Bạn cần phải quyêt đoán hơn. 13 demanding (adj) /dɪˈmɑːndɪŋ/ (yêu câu) khăt khe, phức tạp E.g. The work is physically demanding. Công việc này đòi hỏi khắt khe về thể chất. 14 enrol (v) /ɪnˈrəʊl/ đăng ký học E.g. Is it too late to enrol for this course? Có quả muộn để đăng ký khóa học này không? 15 fabric (n) /ˈfæbrɪk/ vải E.g. They sell a wide variety of printed cotton fabric. Họ bán nhiêu loại vải cotton in. 16 garment worker (n) /ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər/ công nhân may E.g. She is a garment worker. Cô ấy là một công nhân may. 17 hand-eye coordination (n) /hænd-aɪ kəʊˌɔːrdɪˈneɪʃn / sự phối hợp tay mà mắt E.g. You need good hand-eye coordination to play table tennis. Bạn cần có sự phối hợp tay mắt tốt để chơi bóng bàn 18 hands-on (adj) /ˌhændz ˈɒn/ có tính thực tiễn E.g. Many employers consider hands-on experience to be as useful as academic qualifications. Nhiều nhà tuyển dụng coi kinh nghiệm thực tế cũng hữu ích như trình độ học vấn. 19 inquiring (adj) /ɪnˈkwaɪərɪŋ/ ham học hỏi, tìm tòi E.g. The best students are the ones who are inquring about everything. Những sinh viên giỏi nhát là những người luôn tìm hiểu về mọi thứ. 20 knowledgeable (adj) /ˈnɒlɪdʒəbl/ am hiểu, thông thạo E.g. She is very knowledgeable about plants. Cô ấy rất am hiếu về thực vật. 21 mechanic (n) /məˈkænɪk/ thợ sữa chừa E.g. He wants to be a mechanic in the future. Anh ấy muốn trở thành một thợ may trong tương lai. 22 orientation (n) /ˌɔːriənˈteɪʃn/ sự định hướng E.g. Career orientation is very important for young people. Định hướng nghề nghiệp rất quan trọng đối với các bạn trẻ.
23 profession (n) /prəˈfeʃn/ nghề, nghề nghiệp E.g. She was at the very top of her profession. Cô ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp. 24 repetitive (adj) /rɪ'petətɪv/ lặp đi lặp lại E.g. A repetitive task is needed so that he can remember everything. Một nhiệm vụ lặp đi lặp lại là cần thiết để anh ta có thể nhớ mọi thứ. 25 rewarding (adj) /rɪˈwɔːrdɪŋ/ bổ ích, xứng đáng E.g. Nursing can be a very rewarding career. Điều dưỡng có thể là một nghề nghiệp rất bổ ích. 26 sew (v) /səʊ/ khâu, may vá E.g. My mother taught me how to sew. Mẹ tôi dạy tôi cách may vá. 27 software engineer (n) /ˈsɒftweər endʒɪnɪər/ kĩ sư phần mềm E.g. A management systems specialist, she works as a software engineer. Là một chuyên gia về hệ thống quản lý, cô ấy làm việc như một kỹ sư phần mềm. 28 surgeon (n) /ˈsɜːrdʒən/ bác sĩ phẫu thuật E.g. Surgeons performed two operations on him yesterday. Các bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện hai ca phẫu thuật cho anh ấy ngày hôm qua.. 29 vocational (adj) /vəʊˈkeɪʃənl/ hướng nghiệp E.g. The Swedes regard vocational training as a part of a young person's education. Người Thụy Điển coi đào tạo hướng nghiệm là một phần của giảo dục thanh niên. 30 well-paid (adj) /ˌwel ˈpeɪd/ được trả lương cao E.g. At last, he had found a well-paid job that interested him. Cuối cùng, anh ấy đã tìm được một công việc được trả lương cao mà hấp dẫn anh ấy. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ học thuật, thuộc viện hàn lâm academic (n) /ˌækəˈdemɪk/ hội viên học viện, viện sĩ academy (n) /əˈkædəmi/ học viện, viện hàn lâm, trường chuyên nghiệp academically (adv) /ˌækəˈdemɪkli/ về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết academician (n) /əˌkædəˈmɪʃn/ viện sĩ hàn lâm academicism (n) /ˌækəˈdemɪsɪzəm/ chủ nghĩa hàn lâm academia (n) /ˌækəˈdiːmiə/ giới học viện
alternatively (adv) /ɔːlˈtɜːrnətɪvli/ lựa chọn khác, thay thế alternative (adj) /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau alter (v) /ˈɔːltər/ thay đổi, biến đổi alternation (n) /ˌɔːltərˈneɪʃn/ sự xen nhau; sự xen kẽ, sự thay phiên, luân phiên cashier (n) /kæˈʃɪər/ thu ngân cash (n) /kæˈʃ/ tiền mặt certificate (n) /səˈtɪfɪkət/ chứng chỉ certificate (v) /səˈtɪfɪkət/ cấp chứng chỉ, cấp giấy chứng nhận certification (n) /ˌsɜːrtɪfɪˈkeɪʃn/ sự cấp chứng chỉ, giấy chứng nhận certificated (adj) /sərˈtɪfɪkeɪtɪd/ có giấy chứng nhận, có đăng kí, được phép decisive (adj) /dɪˈsaɪsɪv/ quyết đoán decisively (adv) /dɪˈsaɪsɪvli/ kiên định, dứt khoát decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định /dɪˈsɪʒn/ (n) sự quyết định enrol (v) /ɪnˈrəʊl/ đăng ký học enrolment (n) /ɪnˈrəʊlmənt/ sự đăng kí, kết nạp enrollee (n) /ɪnˌrəʊˈliː/ người đăng kí profession (n) /prəˈfeʃn/ nghề profess (v) /prəˈfes/ hành nghề, làm nghề, dạy professional (adj) /prəˈfeʃənl/ lành nghề, có tay nghề, chuyên nghiệp professionally (adv) /prəˈfeʃənli/ thành thạo, một cách chuyên nghiệp professionalize (v) /prəˈfeʃənəlaɪz/ làm trở thành nhà nghề, biến thành một nghề professionalization (n) /prəˌfeʃənəlaɪˈzeɪʃn/ thành nghề professionalism (n) /prəˈfeʃənəlɪzəm/ trình độ nghiệp vụ, chuyên môn; tài năng, sự thành thạo repetitive repeat (v) /rɪˈpiːt/ nhắc lại, lặp lại