Content text 16. Bai 13 Hydrocarbon không no - CTST. LENGUYENHAANH.docx
1 BÀI 13: HIDROCARBON KHÔNG NO II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ cầu 1 đến câu 10. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho các phát biểu sau về alkene và alkyne a. Acetylene được sử dụng làm nhiên liệu cho đèn xì oxygen-acetylene b. Ethene và propene được sử dụng để tổng hợp polymer c. Acetylene có thể được điều chế trực tiếp từ methane d. Propene là chất khí được dùng để kích thích trái cây nhanh chín Câu 2. Cho các phát biểu sau về ethene a. Ethene là chất khí ở điều kiện thường, màu trắng, không tan trong nước và có mùi sốc nhẹ. b. Ethene có thể được điều chế từ phản ứng tách nước của ethanol c. Trong phân tử ethene có 4 liên kết σ và 1 liên kết π d. Propene là chất khí chiếm thành phần chủ yếu của khí trong bình gas nhiên liệu dùng cho bếp gas nấu ăn hàng ngày. Câu 3. Trên chai nước bằng nhựa có in kí hiệu như bên là chai nước được làm bằng nhựa polypropylene (PP) là loại nhựa không mùi, không độc và có tính chịu nhiệt cao hơn so với một số loại nhựa khác do đó không ảnh hưởng đến sức khỏe của người dùng. Polypropylene được trùng hợp từ propylene a. propylene là chất khí, không màu, không mùi và tan nhiều trong nước. b. propylene có thể thu được trong phản ứng cracking alkane. c. propylene tham gia phản ứng hydrat hóa tạo ra 1 sản phẩm duy nhất. d. propylene là alkene có đồng phân hình học. Câu 4. Cho các phát biểu sau về alkene như sau: a. Tất cả các alkene đều có đồng phân hình học. b. Trong phân tử alkene có 1 liên kết ba và còn lại là các liên kết đơn. c. Tất cả các alkene đều có đồng phân cấu tạo. d. Tất cả các alkene đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO 4 Câu 5. Trên chai nước bằng nhựa có in kí hiệu như hình bên là chai nước được làm bằng nhựa polyethylene (PE). Nhựa LDPE có mật độ thấp hơn, dẻo hơn, mềm hơn, linh hoạt hơn, có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn và thường được dùng để chế tạo các vật liệu yêu cầu về độ mềm dẻo. Nhựa HDPE có mật độ cao hơn, cứng hơn, có nhiệt độ nóng chảy cao hơn và thường được dùng để chế tạo các vật liệu yêu cầu về độ chống chịu tốt hơn. Cả 2 đều được tạo ra từ monome là ethene ở 2 điều kiện khác nhau. a. Cả hai loại nhựa trên đều được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp ethene. b. ethene là chất khí, tan nhiều trong nước ở điều kiện thường. c. ethene tham gia phản ứng cộng hydrogen tạo ra 1 sản phẩm duy nhất. d. ethene làm mất màu dung dịch Br 2 ngay ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho các phát biểu sau về alkene như sau: a. Tất cả các alkene đều có công thức là C n H 2n b. Tất cả các chất có công thức chung C n H 2n đều là alkene c. Tất cả các alkene. đều làm mất màu dung dịch bromine d. Khi đốt cháy alkene luôn thu được số mol nước bằng số mol CO 2 Câu 7. Cho các phát biểu sau về alkyne như sau: a. Tất cả các alkyne đều có công thức là C n H 2n-2 b. Tất cả các chất có công thức chung C n H 2n-2 đều là alkyne c. Tất cả các alkyne đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3
2 d. Khi đốt cháy hydrocarbon mà thu được số mol nước bé hơn số mol CO 2 thì đó là alkyne Câu 8. Cho các phát biểu sau về alkene và alkyne a. Phân tử acetylene có 3 liên kết σ và 2 liên kết π. b. propyne và propene đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO 4. c. propyne không có đồng phân hình học và propene có đồng phân hình học. d. but-2-yne không có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3. Câu 9. Cho các phát biểu sau về alkene và alkyne a. Dẫn ethene và ethyne qua dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đều thu được hiện tượng kết tủa màu vàng. b. Phản ứng đốt cháy acetylene tỏa ra nhiều nhiệt nên có thể dùng để hàn cắt kim loại. c. thường có số đồng phân nhiều hơn so với các alkene có cùng số C. d. but-2-yne có 2 đồng phân hình học. Câu 10. Cho các phát biểu sau về alkyne a. ethyne qua dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được hiện tượng kết tủa màu vàng do trong phân tử ethyne có liên kết π kém bền hơn liên kết σ. b. Các nguyên tử trong phân tử acetylene nằm trên cùng 1 đường thẳng. c. Trong liên kết ba, có 2 liên kết π kém bền và 1 liên kết σ bền vững hơn. d. Không được dùng nước để dập tắt các đám cháy có đất đèn (chứa calcium carbide). III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10 Câu 1. Alkene C 4 H 8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mà khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? Câu 2. Acetylene cháy theo phương trình hóa học sau: C 2 H 2 (g) + 2,5O 2 (g) 0t 2CO 2 (g) + H 2 O(g). Dựa vào bảng năng lượng liên kết, hãy cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng cháy trên là bao nhiêu kJ? Chất C 2 H 2 (g) CO 2 (g) H 2 O(g) 0 f298H (kJ/mol) +227,0 -393,5 -241,82 Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân alkyne ứng với công thức phân tử C 5 H 8 ? Câu 4. Cho các chất sau: acetylene, ethane, propene, propyne. Có bao nhiêu chất làm mất màu nước bromine ở điều kiện thường? Câu 5. Cho các chất sau: but-1-ene, pent-2-ene, but-2-yne, 1-chloropropene, pentane. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học cis-/trans-? Câu 6. Cho các chất sau: acetylene, ethene, but-2-yne, pent-1-yne, propane. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong ammonia tạo kết tủa màu vàng? Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,1975 lít (đkc) hỗn hợp gồm 2 hydrocarbon, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được 22,311 lít khí CO 2 (đkc) và 16,2 gam H 2 O. Phần trăm thể tích của hydrocarbon có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp trên là bao nhiêu? Câu 8. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C 2 H 2 và 0,03 mol H 2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước Bromine (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 309,875ml hỗn hợp khí Z (đkc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H 2 là 10,08. Hãy tính giá trị của m là bao nhiêu gam? Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 4 và C 2 H 2 . Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch bromine (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 14,874 lít (ở đkc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong ammonia, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH 4 có trong X là bao nhiêu %? Câu 10. Cho 14,874 lít (đkc) hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là bao nhiêu mol?
3 ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 6 a Đ b Đ b S c Đ c Đ d S d Đ 2 a S 7 a Đ b Đ b S c S c S d S d S 3 a S 8 a Đ b Đ b Đ c S c S d S d Đ 4 a S 9 a S b S b Đ c S c S d Đ d S 5 a Đ 10 a S b S b Đ c Đ c Đ d Đ d Đ ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu Đáp án Câu Đáp án 1 1 6 2 2 -1255,82 7 40% 3 3 8 0,328 4 3 9 50% 5 2 10 0,15 GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Alkene C 4 H 8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mà khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? Hướng dẫn giải: Alkene đối xứng: CH 3 CH=CHCH 3 Câu 2. Acetylene cháy theo phương trình hóa học sau: C 2 H 2 (g) + 2,5O 2 (g) 0t 2CO 2 (g) + H 2 O(g) Dựa vào bảng năng lượng liên kết, hãy cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng cháy trên là bao nhiêu kJ? Chất C 2 H 2 (g) CO 2 (g) H 2 O(g) 0 f298H (kJ/mol) +227,0 -393,5 -241,82 Hướng dẫn giải: Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân alkyne ứng với công thức phân tử C 5 H 8 ? Hướng dẫn giải: