Content text Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn HÓA 11 - Dùng chung 3 sách - FORM 2025 - ĐỀ 6.docx
KIỂM TRA GIỮA HK 1 – HOÁ 11 (theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025) I. Khung Đề Giữa Kì 1 Hóa 11 1. Hình thức: Trắc nghiệm + Trắc nghiệm đúng sai + Trắc nghiệm trả lời ngắn. 2. Thời gian: 50 phút. 3. Phạm vi kiến thức: Cân Bằng Hóa Học, Nitrogen - Sulfur . - Cấu trúc: Cân Bằng Hóa Học (55%), Nitrogen - Sulfur (45%). (tỉ lệ này nhằm làm chuẩn, nếu quý thầy cô có thay đổi cho phù hợp với địa phương thì cần ghi rõ lại) - Số lượng câu hỏi: + Trắc nghiệm : Gồm 18 Câu. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. + Trắc nghiệm đúng sai: Gồm 4 Câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S). + Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. II. Bảng Năng Lực Và Cấp Độ Tư Duy Đề Minh Họa Bảng Mẫu Theo Bộ Cấp Độ Dư Duy PHẦN I PHẦN II PHẦN III Biết Hiể u Vận Dụng Biế t Hiể u Vận Dụng Biế t Hiể u Vận Dụng 1. Nhận thức hóa học 11 3 2 1 1 1 2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hoá học 1 3 3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học 1 1 4 2 5 3 1 Tổng 13 1 4 3 7 6 4 2 Điểm Tối Đa 4,5 4,0 1,5
SỞ GD&ĐT………………… TRƯỜNG THPT………………………… ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 3 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HÓA 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. 22Mg2HClMgClH . B. .SO 2 +O 2 ⇌ SO 3 C. 25222CHOH3O2CO3HOot . D. 322KClO2KCl3Oot Câu 2. Cho phản úng hoá học sau: Br 2 +H 2 ⇌ 2HBr Biểu thức hằng số cân bằng CK của phản ứng trên là A. C22 2[HBr] K BrH . B. 2 C 22 [HBr] K HBr C. 22 C2 HBr K [HBr] . D. 22 C HBr K 2[HBr] . Câu 3. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v t và tốc độ phản ứng nghịch v n ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. v t = 2v n . B. v t = v n ≠ 0. C. v t = 0,5v n . D. v t = v n = 0. Câu 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 5: cho cân bằng hóa học: 3H 2 +N 2 ⇌ 2NH 3 phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi A. Thay đổi áp suất của hệ. B. Thay đổi nồng độ N2. C. Thay đổi nhiệt độ. D. Thêm chất xúc tác. Câu 6. Dung dịch nào dẫn điện được A. NaCl B. C 2 H 5 OH C. HCHO D. C 6 H 12 O 6 Câu 7. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 . B. H 2 CO 3 , H 3 PO 4 , CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 S, CH 3 COOH, HClO. D. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , HClO, Al 2 (SO 4 ) 3 . Câu 8. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH = 9 thì giấy quỳ tím chuyển thành màu: A. Đỏ. B. Xanh. C. Không đổi màu. D. Màu vàng. Câu 9. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitrogen không phân cực. Câu 10. Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử sulfur có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 11. Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. H 2 S. B. SO 2 . C. NO. D. NH 3 .
Câu 12. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường hô hấp ở người. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa acid’. X là A. SO 2 . B. CO 2 . C. H 2 S. D. CO. Câu 13. Nhúng hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trắng, đó là A. NH 4 Cl. B. NH 3 . C. HCl D. hơi nước. Câu 14. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2 CO 3 (1), H 2 SO 4 (2), HCl (3), KNO 3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 15: Điều chế 4 lít NH 3 từ khí H 2 và N 2 với hiệu suất 50% thì thể tích H 2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 4 lít. B. 6 lít. C. 8 lít. D. 12 lít. Câu 16. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na + ; 0,02 mol Ca 2+ ; 0,02 mol HCO 3 – và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. CO 3 2– và 0,03. B. NO 3 – và 0,03. C. OH – và 0,03. D. Cl – và 0,01. Câu 17. Phú dưỡng là hệ quả sau khi ao ngòi, sông hồ nhận quá nhiều các nguồn thải chứa các chất dinh dưỡng chứa nguyên tố nào sau đây? A. N và O. B. N và P. C. P và O. D. P và S . Câu 18: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO 2 (g) ⇌ N 2 O 4 (g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. 0 r298H < 0, phản ứng thu nhiệt B. 0 r298H > 0, phản ứng tỏa nhiệt C. 0 r298H > 0, phản ứng thu nhiệt D. 0 r298H < 0, phản ứng tỏa nhiệt PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S) Câu 1. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện. (b) Cân bằng hóa học là cân bằng động. (c) CO (g) + H 2 O (g) ⇌ CO 2 (g) + H 2 (g) cân bằng này chuyển dịch sang phải khi tăng áp suất. (d) Khi lên núi cao, một số người cũng gặp hiện tượng bị đau đầu, chóng mặt. Do ở trên núi cao, hàm lượng oxygen loãng, dẫn đến khi đến các mô cân bằng: Hb + O 2 ⇌ HbO 2 chuyển dịch theo chiều nghịch, giải phóng oxygen. Câu 2. Cho các nhận xét sau: (a) Một loại dầu gội có nồng độ ion OH - là 5,1710 mol/L. Môi trường của loại gội đầu trên là base. (b) Dãy các chất H 2 S, H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , HNO 3 là các chất điện li yếu. (c) Một học sinh làm thí nghiệm xác định độ pH của đất dùng máy đo được giá trị pH là 4,52. Kết luận đây là đất chua nên đã dùng dùng calcium oxide bón vào đất. (d) Cho cân bằng sau: -2- 3233HCO + HOCO + HO .Trong phản ứng thuận - 3HCO nhường H + - 3HCO là acid, H 2 O nhận H + H 2 O là base. Câu 3. Nitrogen và amonia có những đặc điểm về tính chất như sau: (a) Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitrogen có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường. (c) Ammonia tan tốt trong nước do có ba nguyên tử hydrogen trong phân tử (d) 34NH HCl NHCl trong phản ứng này amonoa có tính base. Câu 4. Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho SO 2 qua bình đựng dung dịch bromine bình đựng bromine bị mất màu. (b) Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm. (c) Cho 8,4 gam iron tác dụng với 6,4 gam sulfur trong bình chân không, đun nóng thu được 14,8 gam chất rắn. (d) Sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại thu được các sản phẩm khử như S, SO 2 , H 2 S. PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Nước Javel (chứa NaClO và NaCl) được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng. Trong dung dịch, ion ClO - nhận proton của nước để tạo thành HClO theo phương trình -- 2ClO+ HOHClO + OH Dựa vào phản ứng, hãy cho biết môi trường của nước Javel là acid hay base. Câu 2. Dung dịch X chứa 0,08 mol Mg 2+ ; 0,04 mol Al 3+ ; a mol Cl - và b mol NO 3 - . Cho AgNO 3 dư vào X thấy có 22,96 gam kết tủa xuất hiện. Tìm giá trị của a:b. Câu 3. Phosphorus trichloride 3PCl phản ứng với chlorine 2Cl tạo thành phosphorus pentachloride 5PCl theo phản ứng: PCl 3 +Cl 2 ⇌ PCl 5 Cho 30,75 molPCl và 20,75 molCl vào bình kín dung tích 8 lít ở 227C . Tính nồng độ PCl 3 ở trạng thái cân bằng, biết giá trị hằng số cân bằng CK ở 227C là 49. Câu 4. Nabica là một loại thuốc có thành phần chính là NaHCO 3 , được dùng để trung hòa bớt lượng acid HCl dư trong dạ dày theo phương trình 322NaHCOHClNaClCOHO Giả thiết nồng độ dung dịch HCl trong dạ dày là 0,035M, tính thể tích dung dịch HCl được trung hòa khi bệnh nhân uống 0,588g bột NaHCO 3 . Câu 5. Một loại than đá dùng cho nhà máy nhiệt điện có chứa 2% sulfur. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than thì một năm (365 ngày). Tính khối lượng sulfur dioxide thải vào khí quyển Câu 6. Cho biết thuốc thử để phân biệt ba dung dịch: NH 4 NO 3 , KNO 3 , NH 4 Cl. ================ Hết ================