Content text C9GB_UNIT 1_HS.docx
32. Cut down on (phrasal verb) /kʌt daʊn ɒn/ Giảm bớt 33. Go out (phrasal verb) /ɡəʊ aʊt/ Đi ra ngoài 34. Preserve (verb) /prɪˈzɜːv/ Bảo tồn 35. Shorten (verb) /ˈʃɔːtn/ Rút ngắn 36. Fragrance (noun) /ˈfreɪɡrəns/ Hương thơm 37. Hand- craft (verb) /ˈhændkrɑːft/ Làm thủ công 38. Original (adj) /əˈrɪdʒɪnəl/ Nguyên bản 39. Function (noun) /ˈfʌŋkʃən/ Chức năng 40. World- famous (adj) /ˌwɜːld ˈfeɪməs/ Nổi tiếng thế giới 41. Find out (phrasal verb) /faɪnd aʊt/ Tìm ra 42. Instruct (verb) /ɪnˈstrʌkt/ Hướng dẫn 43. Sort (verb) /sɔːrt/ Phân loại B. GRAMMAR: QUESTION WORDS BEFORE TO-INFINITIVE (TỪ ĐỂ HỎI TRƯỚC ĐỘNG TỪ V0) - Sau những từ để hỏi (what, where, who, when,…) thường là to V0. Ví dụ: I don’t know what to do in this situation. (Tôi không biết phải làm gì trong tình huống này) - Thông thường, trước từ để hỏi, ta thường dùng những động từ như: (not) decide, (not) tell, hoặc (not) know. Ví dụ: He is wondering where to go. (Anh ấy đang tự hỏi nơi nào để đi)