Content text Tổng ôn 2000 Câu TN TA 12 Phạm Liễu (183 Trang).pdf
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT A. Định hướng ôn tập........................................................................................................................................................... B. Từ vựng bám sát sách giáo khoa ................................................................................................................................ I. Collocations...................................................................................................................................................................... II. Idioms............................................................................................................................................................................... III.Phrasal Verbs ............................................................................................................................................................... BÀI TẬP THỰC HÀNH A. Bài kiểm tra từ vựng – ngữ pháp Test số 1 đến test số 10 .......................................................................................................................... ............................ Test số 11 đến test số 20 ........................................................................................................................ ............................ Test số 21 đến test số 30 ........................................................................................................................ ............................ Test số 31 đến test số 40 ........................................................................................................................ ............................ B. B{i test Đọc điền – Đọc hiểu 10 test Đọc điền – Đọc hiểu hay qua đề thi c|c năm ................................................................... ............................ 10 test Đọc điền – Đọc hiểu Mới ......................................................................................................... ........................... C. Cac câu hỏi hay chọn lọc từ đề thi chính thức c|c năm 2016 – 2020 Tổng hợp câu hỏi đồng – tr|i nghĩa.................................................................................................... ........................... Tổng hợp câu hỏi từ vựng ..................................................................................................................... ........................... Tổng hợp câu hỏi tìm lỗi sai ................................................................................................................. ........................... Tổng hợp câu hỏi viết lại câu/ kết hợp câu .................................................................................... ........................... PHẦN 1 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT A. ĐỊNH HƯỚNG ÔN TẬP 1. PHÁT ÂM (2 CÂU) PHÁT ÂM E/ES: Có 3 cách phát âm/iz/; /s/; /z/ Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) A. talks B. clears C. brings D. trains Đáp án A ph|t }m l{ /s/, c|c từ còn lại l{ /z/ PHÁT ÂM ED: Có 3 cách phát âm /id/; /t/; /d/ Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401) A. combined B. travelled C. behaved D. practised Đáp án D ph|t }m l{ /t/, c|c từ còn lại l{ /d/
PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM: 44 âm trong tiếng Anh - 20 nguyên âm (6 nguyên âm ngắn; 6 nguyên âm dài; 8 nguyên âm đôi) - 24 phụ âm (8 phụ âm vô thanh; 8 phụ âm hữu thanh; 8 phụ âm còn lại) Ví dụ minh họa 1 (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) A. bride B. prize C. click D. slice Đ|p |n C ph|t }m l{ /I/, c|c từ còn lại là /aI/ 2. TRỌNG ÂM (2 CÂU) TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) A. beauty B. question C. success D. album Đ|p |n C trọng }m rơi v{o }m tiết số 2, c|c từ còn lại trong }m rơi v{o }m tiết số 1 TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) A. consider B. decorate C. discover D. imagine Đ|p |n B trọng }m rơi v{o }m tiết số 1, c|c từ còn lại trong }m rơi v{o }m tiết số 2 3. TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA (4 CÂU) TỪ ĐỒNG NGHĨA (từ đơn, cụm động từ, thành ngữ) (2 CÂU) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) The new movie was a big hit as tickets for most of the showings were sold out. A. threat B. beat C. failure D. success Đ|p |n D Giải thích: a big hit: một bộ phim/cuốn s|ch th{nh công vang dội = success: th{nh công - threat: mối đe dọa - beat: sự đ|nh bại - failure: thất bại Dịch: Bộ phim mới l{ một th{nh công vang dội bởi vé đ~ b|n gần hết. Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401) These photos brought back many sweet memories of out trip to Hanoi last year. A. recalled B. released C. revised D. caught Đ|p |n A Giải thích: - Bring back: gợi nhớ, hồi tưởng = recall: hồi tưởng nhớ lại Mở rộng: - Revise (v) ôn tập lại - release (v) giải phóng, phóng thích -Catch (v) nắm, hiểu được Dịch: Những tấm hình n{y đ~ gợi nhớ lại nhiều hồi ức ngọt ng{o trong chuyến đi đến H{ Nội v{o năm ngo|i của chúng tôi. . TỪ TRÁI NGHĨA (từ đơn, cụm động từ, thành ngữ) (2 CÂU) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) When I suggested he was mistaken, Mark got hot under the collar and stormed out of the room. A. got emotional B. felt anxious C. become furious D. remained calm Đ|p |n D Giải thích: got hot under the collar: nổi điên, tức giận >< remain calm: giữ bình tĩnh -got emotional: đầy xúc động - felt anxious: cảm thấy lo lắng - become furious: trở nên giận dữ Dịch: Khi tôi gợi ý l{ anh ta đ~ nhầm lẫn rồi, Mark điên tiết v{ lao ra khỏi phòng. 4. TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP (15 CÂU) NGỮ PHÁP VÀ CẤU TRÚC (9 CÂU) THỜI VÀ HỢP THỜI Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Mary has been financially independent since she_____________ to work. A. was going out B. would go out C. went out D. will go out Đ|p |n C
Giải thích: Mệnh đề chính trong c}u sử dụng thì hiện tại ho{n th{nh (has been), mệnh đề sau “since” sử dụng thì qu| khứ đơn. Dịch: Mary đ~ độc lập về t{i chính kể từ khi cô ấy ra ngo{i l{m việc. CÂU BỊ ĐỘNG Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401) Once________for viruses, the software can be installed in the school computer system for use. A. has tested B. is tested C. testing D. tested Đ|p |n D Giải thích: Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ (the software) ta có thể rút gọn một mệnh đề về dạng: - V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động - Ved/ V3 khi mệnh đề mang nghĩa bị động C}u đầy đủ: Once the software has been tested/ is tested for viruses, it can be installed in the school computer system for use. Dịch: Sau khi được kiểm tra virus, phần mềm có thể được c{i đặt trong hệ thống m|y tính của trường để sử dụng. CÂU ĐIỀU KIỆN Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) If I _________ you, I would take the doctor's advice. A. had been B. are C. were D. will be Đ|p |n C Giải thích: C}u điều kiện loại 2: If + S + V qu| khứ đơn, S + would/could + V “Tobe” trong c}u điều kiện loại 2 luôn luôn chia “were” với mọi chủ ngữ Dịch: Nếu tôi l{ bạn, tôi sẽ nghe theo lời khuyên của b|c sĩ. GERUND - INFINITIVE - BARE INFINITIVE Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Tom doesn't mind ________his father mend things around the house. A. to helping B. helping C. helpD. to help Đ|p |n B Giải thích: mind + V-ing: phiền khi l{m gì đó Dich: Tom không cảm thấy phiền khi giúp bố anh ấy sửa chữa những vật dụng xung quanh nhà. CÂU GHÉP VÀ LIÊN TỪ Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Many animal species are under threat of extinction___________ widespread deforestation. A. because B. despite C. because of D. although Đ|p |n C Giải thích: - because + mệnh đề = because of + N/V-ing: bởi vì - despite + N/V-ing = although + mệnh đề: mặc dù “widespread deforestation” (sự t{n ph| rừng trên diện rộng) l{ một cụm danh từ nên chọn "because of" Dịch: Rất nhiều lo{i động vật đ~ bị đe dọa diệt vong bởi sự ph| rừng trên diện rộng. CÂU PHỨC VÀ CÁC TỪ NỐI Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) He won't understand what the responsibilities of a father are______ A. once he had his first child B. as soon as he had his first child C. after he had had his first child D. until he has his first child Đ|p |n D Giải thích: Mệnh đề thời gian Mệnh đề chính chia theo thì Tương lai đơn » Vế thuộc mệnh đề thời gian chia theo HTHT hoặc HTĐ Dịch: Anh ấy không thể hiểu hết tr|ch nhiệm của một người cha đến tận khi anh ấy có đứa con đầu tiên. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MODAL VERBS) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2018 mã đề 401) There is no excuse for your late submission! You ______the report by last Friday.
A. mightn't have finished B. should have finished C. needn't have finished D. must have finished Đ|p |n B Giải thích: - Should have VP2: lẽ ra nên (chỉ trích một việc đ~ xảy ra trong qu| khứ) - Mightn't have + VP2: phỏng đo|n về một việc không thể xảy ra trong qu| khứ - Needn't have + VP2: diễn tả h{nh động không cần l{m nhưng đ~ l{m - Must have + VP2: phỏng đo|n về một việc đ~ xảy ra trong qu| khứ Dịch: Không có lời biện minh n{o cho việc bạn nộp b{i muộn cả! Đ|ng lẽ bạn đ~ phải nộp b|o c|o trước thứ S|u tuần trước rồi. GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Dubai is famous___ its exciting nightlife. A. for B. with C. on D. to Đ|p |n A Giải thích: famous for: nổi tiếng vì c|i gì Dịch: Dubai nổi tiếng vì cuộc sống về đêm cực kì sôi động của nó. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) You often drive to work, ___? A. didn't you B. won't you C. don't you D. haven't you Đ|p |n C Giải thích: C}u hỏi đuôi vế trước l{ thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định, vế c}u hỏi đuôi chia ở dạng phủ định Dịch: Bạn thường l|i xe đi l{m có phải không? MẠO TỪ (ARTICLES) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Mr Smith is often __ _first person to come to the office in the morning. A. the B. а C. an D. no article Đ|p |n A Giải thích: The + số thứ tự (the first/ second/third/...) Dịch: Ông Smith thường l{ người đầu tiên đến văn phòng v{o buổi s|ng. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSE) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Even little things like turning off the lights when not in use can make a difference to the amount of electricity______ A. is consumed B. consumed C. consuming D. is consuming Đ|p |n B Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động (do electricity” không tự tiêu thụ được nên cần chọn ở dạng bị động) Dịch: Ngay cả những việc cực kỳ nhỏ như tắt điện khi không sử dụng cũng có thể tạo ra sự kh|c biệt với lượng điện được tiêu thụ.. TỪ VỰNG (6 CÂU) – BÁM SÁT SÁCH GIÁO KHOA . CẤU TẠO TỪ (WORD FORM) Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Sometimes it can be really__________ to go hiking alone in the forest. A. dangerous B. dangerously C. endanger D. danger Đ|p |n A Giải thích: Đứng sau động từ “to be” v{ có trạng từ “really” nên ta cần điền một tính từ - dangerous (adj): nguy hiểm - dangerously (adv): một c|ch nguy hiểm - endanger (v): khiến ai/c|i gì gặp nguy hiểm - danger (n): nguy hiểm Dịch: Đôi khi sẽ thật l{ nguy hiểm khi đi leo núi kh|m ph| trong rừng một mình.