Content text CHUONG 4 POLYMER-GV.pdf
1 MỤC LỤC CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ POLYMER................................................................................................. 2 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT .................................................................................................................. 2 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025................................................... 4 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (chọn 1 đáp án) ...................................... 4 Mức 1: Nhận biết .............................................................................................................................. 4 Dạng 1. Khái niệm, danh pháp, tính chất vật lí ......................................................................... 4 Dạng 2. Tính chất hóa học, phƣơng pháp tổng hợp .................................................................. 7 Mức 2: Thông hiểu............................................................................................................................ 8 Mức 3: Vận dụng .............................................................................................................................. 9 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai............................................................................................... 11 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn ......................................................................................... 13 Mức 2: Thông hiểu.......................................................................................................................... 13 Mức 3: Vận dụng ............................................................................................................................ 15 CHỦ ĐỀ 2: VẬT LIỆU POLYMER ......................................................................................................... 17 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ................................................................................................................ 17 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025................................................. 24 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (chọn 1 đáp án) .................................... 24 Mức 1: Nhận biết ............................................................................................................................ 24 Dạng 1. Chất dẻo......................................................................................................................... 24 Dạng 2. Vật liệu composite......................................................................................................... 26 Dạng 3. Tơ ................................................................................................................................... 27 Dạng 4. Cao su............................................................................................................................. 29 Dạng 5. Keo dán......................................................................................................................... 30 Mức 2: Thông hiểu.......................................................................................................................... 31 Mức 3: Vận dụng ............................................................................................................................ 33 Dạng 1. Điều chế polymer .......................................................................................................... 36 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai............................................................................................... 39 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn ......................................................................................... 44 Mức 2: Thông hiểu.......................................................................................................................... 44 Mức 3: Vận dụng ............................................................................................................................ 46 CHỦ ĐỀ 3: ÔN TẬP CHƢƠNG 4.......................................................................................................... 49
2 CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ POLYMER A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM - DANH PHÁP 1.Khái niệm Polymer là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích ) liên kết với nhau tạo nên. Monomer là những phân tử nhỏ, phản ứng với nhau để tạo nên polymer. n CH2 CH2 CH2 CH2 n t o , p, xt monomer polymer maét xích Heä soá truøng hôïp = ñoä polymer hoùa 2. Danh pháp: poly + tên monomer (thêm ngoặc đơn nếu tên của monomer gồm hai cụm từ). Ví dụ: : polyethylene (PE) : poly(vinyl chloride) : PVC II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Hầu hết polymer là những chất rắn, không bay hơi, không bị nóng chảy hoặc nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ khá rộng. o Polymer nhiệt dẻo (tái chế được): nóng chảy khi đun nóng => tạo chất lỏng có độ nhớt cao. o Polymer nhiệt rắn (không tái chế được): không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng. Hầu hết polymer không tan trong nước, một số tan được trong dung môi hữu cơ. Tính chất vật lí của polymer thường phụ thuộc vào cấu tạo: Polymer Tính chất cơ lí Ứng dụng PE, PP Tính dẻo Chế tạo chất dẻo Polyisoprene Tính đàn hồi Chế tạo cao su Capron; nylon-6,6 Kéo thành sợi dai, bền Chế tạo tơ Poly(methyl methacrylate) Trong suốt, không giòn Chế tạo thuỷ tinh hữu cơ PE, PVC, PPF Cách điện, cách nhiệt Chế tạo vật liệu cách điện, cách nhiệt Kí hiệu của sáu polymer nhiệt dẻo phổ biến. CH2 CH2 n CH2 CH Cl n
3 III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer (do gắn nhóm thế hoặc cộng vào nối đôi của polymer). Ví dụ 1: Poly(vinyl acetate) bị thuỷ phân trong môi trường kiềm. n nNaOH t o CH2 CH n CH2 CH + + nCH3COONa OOCCH3 OH Ví dụ 2: Polyisoprene phản ứng với hydrogen chloride CH2 CH C CH3 CH2 + n HCl n CH2 CH2 C CH3 CH2 n Cl 2. Phản ứng cắt mạch polymer (dễ bị thuỷ phân, chẳng hạn tinh bột, cellulose, capron, nylon-6,6,...) Polymer bị phân huỷ bởi nhiệt (depolymer hoá): CH2 CH C6H5 CH2 CH C6H5 n n t o Polystyrene styrene Polyamide có thể bị thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường acid hoặc môi trường base thu được amino acid: NH [CH2]5 CO + nH2O t o , xt n H2N [CH2]5 COOH n capron 6-aminohexanoic acid Tinh bột và cellulose có thể bị thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường acid hoặc bởi enzyme thu được glucose: (C6H10O5)n + n H2O + enzyme hoaëcH n C6H12O6 Tinh bột, cellulose glucose 3. Phản ứng tăng mạch polymer (nối mạch dài hơn hoặc khâu mạch tạo mạng không gian) Phản ứng khâu mạch polymer tạo mạng không gian = lưu hóa cao su. Quá trình lƣu hóa cao su. =>Cao su lưu hóa có mạng không gian nên khó nóng chảy, khó hoà tan và bền hơn so cao su thường. III. PHƢƠNG PHÁP TỔNG HỢP 1. Phƣơng pháp trùng hợp Trùng hợp là quá trình nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau tạo thành phân tử có phân tử khối lớn (polymer). Cầu nối disulfide O NH
4 Điều kiện : monomer có liên kết đôi (CH2=CHR) hoặc vòng như: Caprolactam n CH2 CH2 CH2 CH2 n t o , p, xt Ethylene Polyethylene (PE) t o , xt O NH NH [CH2 ]5 CO n n Caprolactam Tơ capron 2. Phƣơng pháp trùng ngƣng Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thường là nước). Các monomer tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. Ví dụ: Nylon-6,6 thu được từ phản ứng trùng ngưng adipic acid với hexamethylenediamine : nH2N[CH2]6NH2 + n HOOC[CH2 ]4COOH t o , xt, p HN[CH2 ]6NH OC[CH2]4CO n + 2nH2O Hexamethylenediamine Adipic acid Nylon-6,6 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (chọn 1 đáp án) Mức 1: Nhận biết Dạng 1. Khái niệm, danh pháp, tính chất vật lí Câu 1 (SBT- CD). Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen? A. Polystyrene. B. Poly(vinyl chloride). C. Polyisoprene. D. Nylon-6,6. Câu 2 (SBT- CD). Polymer nào sau đây trong thành phần chỉ gồm hai nguyên tố C và H ? A. Poly(phenol-formaldehyde). B. Poly(methyl methacrylate). C. Polybuta-1,3-diene. D. Nylon-6,6. Câu 3. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polymer được gọi là A. Số monomer B. Hệ số polymer hóa C. Bản chất polymer D. Hệ số trùng hợp Câu 4. Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên? A. Cao su buna. B. PVC. C. Amylose. D. Nylon-6,6 Câu 5. Chỉ ra đâu không phải là polymer? A. Amylose. B. Cellulose. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Lipid. Câu 6. Polymer nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Poly vinyl chloride. B. Amylopectin. C. Polyethylene. D. Poly(methyl methacrylate). Câu 7. Polymer nào sau đây có mạch không phân nhánh? A. Glycogen. B. Amylopectin. C. Cao su lưu hoá. D. Amylose.