PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 24 - CẤP HUYỆN.docx

1 ĐỀ 24 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG MÔN KHTN PHẦN HÓA HỌC 9 (KHTN 9.2) Thời gian làm bài 150 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm) 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Có những chất khí: H 2 , O 2 , CO 2 , SO 2 , Cl 2 . Những khí cùng tồn tại trong một bình chứa để nơi có nhiệt độ cao mà không có phản ứng hoá học là: A. H 2 , O 2 , CO 2 . B. Cl 2 , SO 2 , O 2 . C. H 2 , CO 2 , Cl 2 . D. CO 2 , SO 2 , H 2 . Câu 2. Phản ứng nhiệt phân không đúng là : A. NH 4 Cl ot NH 3 + HCl. B. 2KNO 3 ot 2KNO 2 + O 2 . C. NaHCO 3 ot NaOH + CO 2 . D. NH 4 NO 3 ot N 2 O + 2H 2 O. Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl 2 , NO 2 , NH 3 , SO 2 , CO 2 , H 2 , N 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của superphosphate kép gồm hai muối Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 . B. Phân lân cung cấp nitrogen cho cây trồng. C. Urea có công thức là (NH 2 ) 2 CO. D. Superphosphate đơn chỉ có Ca(H 2 PO 4 ) 2 . Câu 5. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al 2 O 3 , Cu và FeCl 3 , BaCl 2 và CuSO 4 , Ba và NaHCO 3 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxygen dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm : A. Fe 2 O 3 , CuO, Ag. B. Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 . C. Fe 2 O 3 , CuO. D. Fe 2 O 3 , CuO, Ag 2 O. Câu 7. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO 4 và Fe 2 O 3 . B. hỗn hợp gồm BaSO 4 và FeO. C. hỗn hợp gồm Al 2 O 3 và Fe 2 O 3 . D. Fe 2 O 3 . Câu 8. Cho các phát biểu sau: (1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (2) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao giải phóng khí H 2 . (3) Trong khí quyển, nồng độ CO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
2 (4) Trong khí quyển, nồng độ NO 2 và SO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa acid. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9. Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO 3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. SO 2 , O 2 và Cl 2 . B. Cl 2 , O 2 và H 2 S. C. H 2 , O 2 và Cl 2 . D. H 2 , NO 2 và Cl 2 . Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau:  2433AlXAl(SO)AlCl . X có thể là: A. Al 2 O 3 . B. Al(OH) 3 . C. AlCl 3 . D. Al(NO 3 ) 3 . Câu 11. Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X. Câu 12. Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo (1) Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn. (2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước chlorine thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu. (3) Phản ứng của HCl với MnO 2 tạo ra khí không màu có mùi hắc. (4) Trong công nghiệp, Cl 2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ). Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 2. Trắc nghiệm đúng sai: (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu thí sinh ghi rõ đúng hoặc sai. Câu 1. Hình vẽ thí nghiệm Iron tác dụng với oxygen a. Sản phẩm thu được sau thí nghiệm là Fe 3 O 4 . b. Phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường. c. Đây là phản ứng tỏa nhiệt. d. Cần đun nóng đỏ dây sắt trước khi đưa vào ống nghiệm đựng oxygen. Câu 2. Cho các phát biểu về tính chất vật lý, hóa học của CO 2 a. Phản ứng với nước vôi trong. b. Tác dụng với dung dịch HCl. c. Tác dụng với dung dịch KOH. d. Tác dụng với dung dịch CuSO 4 . Câu 3. Trong các nhận định sau đây. Hãy xác định nhận dịnh đúng – sai. a. Cu có thể tan trong dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . b. Hỗn hợp gồm Cu, Fe 2 O 3 Fe 3 O 4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. c. Dung dịch AgNO 3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .
3 d. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl 2 . PHẦN II. TỰ LUẬN (14 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). 1. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl 2 từ MnO 2 và dung dịch HCl. MnO2 Dung dòch HCl Bình (1)Bình (2) Boâng taåm dung dòch NaOH Bình (3) a. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế khí Cl 2 (ghi rõ điều kiện). b. Giải thích tác dụng của bình (1) (đựng dung dịch NaCl bão hòa); bình (2) (đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc) và nút bông tẩm dung dịch NaOH ở bình (3). 2. Có 3 khí được đựng riêng biệt từng 3 lọ là: chlorine, hydrochloric acid, oxygen. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ. 3. Hãy viết PTHH biểu diễn các quá trình hoá học sau: a. Dẫn khí SO 2 đi từ từ qua nước bromine làm nước bromine nhạt màu và mất màu. Thêm BaCl 2 vào dung dịch đó thấy kết tủa trắng được tạo thành. b. Cho khí SO 2 đi từ từ qua dung dịch Ba(OH) 2 đến dư SO 2 . c. Cho 2 dung dịch cùng số mol của Ba(HSO 3 ) 2 và Ba(OH) 2 tác dụng với nhau. Câu 2. (2,0 điểm). 1. Từ các chất ban đầu là muối ăn, đá vôi, nước, không khí và các điều kiện thí nghiệm cần thiết khác Hãy viết phương trình hóa học điều chế Nước Gia-ven, CaOCl 2 (clorua vôi), Na 2 CO 3 và urea. 2. Có hỗn hợp gồm các muối khan Na 2 SO 4 , MgSO 4 , BaSO 4 , Al 2 (SO 4 ) 3 . Chỉ dùng thêm quặng pyrite, nước, muối ăn (các thiết bị, điều kiện cần thiết coi như có đủ). Hãy trình bày phương pháp tách Al 2 (SO 4 ) 3 tinh khiết ra khỏi hỗn hợp. Câu 3. (2,0 điểm). 1. Hàng năm thế giới tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn chlorine. a. Biết 1 m 3 chlorine lỏng nặng 1400 kg, hãy tính thể tích chlorine lỏng tương ứng với 45 triệu tấn nói trên. b. So sánh thể tích chlorine lỏng so với thể tích chlorine khí ở điều kiện chuẩn với cùng một khối lượng. c. Người ta thường kết hợp điều chế chlorine với điều chế xút (NaOH) theo sơ đồ sau. Viết phương trình hóa học xảy ra. 2. Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hóa trị không đổi trong mọi hợp chất. Tỉ lệ số mol của M và Fe trong hỗn hợp là 1 : 3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thu được 9,916 lít khí
4 H 2 . Cho 19,2 gam hỗn hợp A tác dụng hết với Cl 2  thì cần dùng 13,6345 lít khí Cl 2 . Xác định kim loại M và phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp A. Các thể tích khí đo ở đkc. Câu 4. (2,0 điểm). 1. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe có khối lượng m (gam). Tiến hành 3 TN sau: - TN1: Cho m (gam) X vào nước dư thu được V (lít) H 2. - TN2: Cho m (gam) X vào dung dịch NaOH dư thu được 11V 8 lít H 2. - TN3: Cho m (gam) X vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 19V 8 (lít) H 2. Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. 2. Cho hỗn hợp bột gồm 0,48 g Mg và 1,68 g Fe vào dung dịch CuCl 2 , rồi khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,12 g phần không tan X. Tính khối lượng của CuCl 2 tham gia phản ứng. Câu 5. (2,0 điểm). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Cu, và FeS vào dung dịch chứa 0,64 mol H 2 SO 4 đặc, đun nóng thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,48 mol SO 2 (là chất khí duy nhất). Cho 0,5 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y thu được 15,26 gam kết tủa. Tính % theo khối lượng của FeS trong X. Câu 6. (2,0 điểm). 1. a. Vì sao methane được gọi là khí hồ ao? b. Hãy nêu nhận xét đặc điểm cấu tạo phân tử của các alkane. Vì sao alkane còn được gọi là hydrocarbon bão hoà hay hydrocarbon no? c. Khí ethylene có tác dụng thúc đẩy quá trình chín của trái cây. Em hãy cho biết Ethylene có cấu tạo, tính chất như thế nào và có vai trò gì trong công nghiệp hóa chất? 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,479 lít hỗn hợp khí etylene và propylene (đkc). Toàn bộ sản phẩm cháy thu được sục qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng lên m gam. a. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. b. Tính giá trị m. Câu 7. (2,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm hai hydrocarbon X 1 , X 2 (M X1 <M X2 ) đồng đẳng kế tiếp, thu được V lít CO 2 (đkc) và 15,3 gam H 2 O. a. Tính giá trị của V. b. Xác định công thức phân tử của hai hydrocarbon trong X. Biết 11,9 gam X làm mất màu tối đa 32 gam bromine trong dung dịch. c. Đốt cháy hoàn toàn 23,8 gam X trên, toàn bộ nhiệt lượng sinh ra dùng để nâng nhiệt độ của bình bằng thép nặng 5 kg đựng V lít dung dịch alcohol (alcohol và nước tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 3) ở 10°C lên 30°C. Tính giá trị của V. Biết đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, hoặc 1 mol X 2 toả ra nhiệt lượng lần lượt bằng 2718 kJ và 3444 kJ; nhiệt dung riêng của thép, alcohol và nước lần lượt là 460 J/kg.K, 2500 J/kg.K và 4200 J/kg.K; khối lượng riêng của alcohol nguyên chất là 0,8 g/mL; hiệu suất sử dụng nhiệt đạt 80%. ----- HẾT -----

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.