PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 11. ÔN TẬP CHƯƠNG II.docx



3 Câu 18. Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 0 C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén có giá trị là A. 97 0 C. B. 652 0 C. C. 1552 0 C. D. 132 0 C. Câu 19. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p 0 = 10 5 Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5 m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 10 3 kg/m 3 , g = 9,8 m/s 2 A. 2,98 lần. B. 1,49 lần. C. 1,8 lần. D. 2 lần. Câu 20. Người ta dùng một bơm tay có ống bơm dài 50 cm và đường kính trong 4 cm để bơm không khí vào một túi cao su sao cho túi phồng lên, có thể tích là 6,28 lít và áp suất không khí trong túi là 4 atm. Biết áp suất khí quyển là 1atm và coi nhiệt độ của không khí được bơm vào túi không đổi. Số lần đẩy bơm là A.126 lần. B. 160 lần. C. 40 lần. D. 10 lần. Câu 21. Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 0 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là A. 627 0 C. B. 427 0 C. C. 81 0 C. D. 900 0 C. Câu 22. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 14cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l 1 = 10cm, áp suất khí quyển bằng p 0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l 2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 20 cm. B. 16 cm. C. 12 cm. D. 14 cm. Câu 23. Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là A. V 3 > V 2 > V 1 . B. V 3 = V 2 = V 1 . C. V 3 < V 2 < V 1 . D. V 3 ≥ V 2 ≥ V 1 . Câu 24. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí trong một đơn vị thể tích A. chưa đủ dữ kiện để kết luận. B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. D. luôn không đổi. Câu 25. Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0 0 C, áp suất 1atm), được đậy bằng một vật có khối lượng m = 2 kg. Tiết diện của miệng bình là 10 cm 2 ; 1atm = 1,013.10 5 Pa; g =10 m/s 2 , áp suất khí quyển p 0 = 1 atm. Nhiệt độ cực đại của không khí trong bình để không khí không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài gần nhất với giá trị là A.37,6 0 C. B.53,9 0 C. C. 327,6 0 C. D. 104,6 0 C. h l 1 h l 2

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.