PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOAN-10_ĐỀ-ÔN-KT-CK2_ĐỀ-SỐ-04_HDG.docx

ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán 10 – Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 04 – MÃ ĐỀ: 410 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hệ số của số hạng chứa 22 xy trong khai triển của nhị thức Niu-tơn 42xy là A. 32 . B. 24 . C. 8 . D. 16 . Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hyperbol? A. 22 1. 2516 xy  B. 22 1. 1625 xy  C. 22 1. 1625 xy  D. 22 1. 2516 xy  Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2228200xyxy . B. 22410620xyxy . C. 2224810xyxy . D. 2246120xyxy . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxyz , cho đường thẳng :710150xy . Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng? (I) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là 7;10 . (II) Đường thẳng  đi qua điểm 1;2M . (III) Đường thẳng  song song với đường thẳng :71010dxy . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 5: Bạn An vào một cửa hàng đồ uống để mua một loại thức uống. Cửa hàng có các sự lựa chọn về đồ uống được thể hiện ở sơ đồ sau. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? (I). An có 4 cách chọn một loại sinh tố. (II). An có 7 cách chọn một loại đồ uống. (III). An có 14 cách chọn một loại đồ uống. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 6: Từ các số 2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A. 80 B. 10 C. 15 D. 60 Câu 7: Trong một trường THPT, khối 10 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh khối 10 đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605 B. 280 C. 325 D. 45 Câu 8: Một nhóm học sinh gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ A. 1 3 . B. 5 6 . C. 2 3 . D. 1 6 . Câu 9: Gieo 5 đồng xu cân đối, đồng chất. Xác suất để được ít nhất 1 đồng xu có mặt sấp bằng A. 5 11 . B. 8 11 . C. 31 32 . D. 1 32 . Câu 10: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến hai tiêu điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 25 là A. 22 1 1025xy . B. 22 1 2520xy . C. 22 1 255xy . D. 22 1 10020xy . Câu 11: Cho parabol 2:14Pyx có phương trình đường chuẩn  là A. 7 : 2x . B. 7 : 2x . C. 7 : 2y . D. 7 : 2y . Câu 12: Tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu sau 34678910121316 A. 1235,8,5,12QQQ . B. 1236,8,5,12QQQ . C. 1236,8,5,12,5QQQ . D. 1235,8,5,12,5QQQ . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một bình đựng 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. a) Số phần tử của không gian mẫu là 4 16A b) Xác suất lấy được đúng bi trắng là 1 52 c) Xác suất lấy được đủ 3 mầu là 9 20 d) Xác suất lấy được đúng 2 mầu 11 20 Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ, cho hypebol H có phương trình: 22 1 916 xy  . a) 4a .
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 3 Sưu tầm và biên soạn b) Điểm 3;0M nằm trên hypebol. c) Tiêu cự của H bằng 10. d) Điểm 3;2MaaH thuộc góc phần tư thứ nhất. Diện tích tam giác 12MFF bằng 203 3 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình 30xy . Góc giữa đường thẳng d và trục Ox bằng bao nhiêu độ? Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M thuộc đường thẳng :250dxy , điểm N nằm trên elip E có phương trình 22 1 95 xy  và điểm 2;1A . Khi đó giá trị nhỏ nhất MAMN bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 3: Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong một đa giác đều có 21 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn lập thành một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy) Câu 4: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12; 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Một câu lạc bộ gồm có 12 vận động viên nam và 9 vận động viên nữ. Huấn luyện viên muốn chọn ra 2 vận động viên để đi thi đấu trong đó có 1 nam và 1 nữ. Hỏi huấn luyện viên có bao nhiêu cách chọn. Câu 2: Một nhóm gồm 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B, 3 học sinh lớp C được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai học sinh lớp A không đứng cạnh nhau và giữa hai học sinh lớp A chỉ có học sinh lớp C Câu 3: Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điểm 5;0N và có tiêu cự bằng 25 . Câu 4: Cho 22:4650Cxyxy và đường thăng :30dxy . Viết phương trình đường thẳng tiếp tuyến  của C biết nó song song với d ? Câu 5: Có 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26. Rút ngẫu nhiên cùng một lúc 3 tấm thẻ. Tính xác suất sao cho tích của ba số trên 3 tấm thẻ là một số chẵn. ---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 4 Sưu tầm và biên soạn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hệ số của số hạng chứa 22 xy trong khai triển của nhị thức Niu-tơn 42xy là A. 32 . B. 24 . C. 8 . D. 16 . Lời giải Ta có: 412340413223144444422222xyCxCxyCxyCxyCy 432234 1.4..2.6..4.4..8.1.16.xxyxyxyy 432234 8243216xxyxyxyy Hệ số của số hạng chứa 22xy trong khai triển trên là: 24 Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hyperbol? A. 22 1. 2516 xy  B. 22 1. 1625 xy  C. 22 1. 1625 xy  D. 22 1. 2516 xy  Lời giải Phương trình chính tắc của đường hyperbol là: 22 1. 1625 xy  Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2228200xyxy . B. 22410620xyxy . C. 2224810xyxy . D. 2246120xyxy . Lời giải 22 46120xyxy Có 2;3;12abc 22 250abc Nên phương trình trên là phương trình đường tròn. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxyz , cho đường thẳng :710150xy . Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng? (I) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là 7;10 . (II) Đường thẳng  đi qua điểm 1;2M . (III) Đường thẳng  song song với đường thẳng :71010dxy . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải :710150xy có vec tơ pháp tuyến là 7;10 . Cho 4 1 5xy điểm 4 1; 5     . Đường thẳng :710150xy và :71010dxy không song song.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.