PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HS Unit 3 Lop 9 GLOBAL SUCCESS.pdf

GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 1 UNIT HEALTHY LIVING FOR TEENS m WORD PRONUNCIATION MEANING accomplish (v) /əˈkʌmplɪʃ/ hoàn thành, đạt được (mục đích ...) additional (adj) /əˈdɪʃənl/ thêm, thêm vào anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ nỗi lo, mối băn khoăn, sự lo lắng appropriately (adv) /əˈprəʊpriətli/ phù hợp, thích đáng assignment (n) /əˈsaɪnmənt/ nhiệm vụ, bài tập dành cho học sinh / sinh viên counsellor (n) /ˈkaʊnsələ/ cố vấn, người tư vấn deadline (n) /ˈdedlaɪn/ thời hạn cuối cùng, hạn cuối delay (v) /dɪˈleɪ/ (làm) chậm trễ, trì hoãn distraction (n) /dɪˈstrækʃn/ điều làm sao lãng due date (n) /ˈdjuː deɪt/ hạn chót (ngày đến hạn để hoàn thành một việc gì đó) fattening (adj) /ˈfætnɪŋ/ gây béo phì mental (adj) /ˈmentl/ (thuộc) tinh thần, (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc minimise (v) /ˈmɪnɪmaɪz/ giảm đến mức tối thiểu mood (n) /muːd/ tâm trạng optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ (thuộc) cơ thể, (thuộc) thân thể priority (n) /praɪˈɒrəti/ sự ưu tiên, trường hợp ưu tiên stressed out (adj) /strest aʊt/ căng thẳng VOCABULARY
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 2 well-balanced (adj) /ˌwel ˈbælənst/ cân bằng, đúng mực Trong dạng chuẩn của câu điều kiện loại 1, chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn trong mệnh đề if và will + động từ nguyên thể trong mệnh đề chính. Thay vì will, chúng ta có thể sử dụng các động từ khuyết thiếu như can, must, may, might, should, v.v. trong mệnh đề chính để diễn tả khả năng, sự cho phép, sự cần thiết, khả năng, lời khuyên, v.v.) Modal verbs in first conditional sentences (Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1) Trong dạng chuẩn của câu điều kiện loại 1, chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn trong mệnh đề if và will + động từ nguyên thể trong mệnh đề chính. Thay vì will, chúng ta có thể sử dụng các động từ khuyết thiếu như can, must, may, might, should, v.v. trong mệnh đề chính để diễn tả khả năng, sự cho phép, sự cần thiết, khả năng, lời khuyên, v.v.) Ví dụ: If you do physical exercise regularly, your health will improve. => dạng chuẩn (Nếu bạn tập thể dục thường xuyên, sức khỏe của bạn sẽ được cải thiện.) If she trains harder, she can run faster than you. => khả năng (Nếu cô ấy tập luyện chăm chỉ hơn, cô ấy có thể chạy nhanh hơn bạn.) If you finish your paper, you can hand it in and leave for home. => sự cho phép (Nếu bạn hoàn thành bài viết của mình, bạn có thể nộp nó và rời khỏi nhà.) If you want to have good mental health, you should balance your study and life. => lời khuyên (Nếu muốn có sức khỏe tinh thần tốt, bạn nên cân bằng giữa việc học và cuộc sống.) He may/might get a good job if he is good at IT. => khả năng xảy ra của sự việc (Anh ấy có thể có được một công việc tốt nếu anh ấy giỏi công nghệ thông tin.)
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 3 You must get rid of all the distractions if you want to manage your time effectively. => sự cần thiết (Bạn phải loại bỏ mọi phiền nhiễu nếu muốn quản lý thời gian của mình một cách hiệu quả.) Task 1: Listen to Grace and Tom talking about exams. Tick the tips that Grace mentions. Create a revision schedule – and follow it! Don't get exhausted - get plenty of sleep. Study in a group from time to time. Be positive – imagine yourself passing the exam. Take regular breaks – do things you enjoy. Remember it's only an exam. You won't die if you fail! Task 2: Listen to the conversation again. Are statements 1–6 true or false? Statements True False 1. Tom doesn't usually get good grades at school. 2. Grace thinks Tom will get sick if he doesn't relax. 3. Grace thinks Tom should spend less time on his own. 4. Grace doesn't get stressed about exams. 5. Grace tells Tom to go out and have a good time. 6. Tom will say it's Grace's fault if he fails his exams. TEST 1 * UNIT 1 I. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the PRACTICE A. LISTENING
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 4 other three in pronunciation. 1. A. habit B. hour C. human D. healthy 2. A. really B. ready C. learner D. worry 3. A. honour B. happy C. hurry D. ahead II. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. 1. A. anxiety B. assignment C. distraction D. counsellor 2. A. delay B. mental C. deadline D. balance 3. A. accomplish B. minimise C. physical D. liveable III. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. We feel so......... about the green projects with the participation of many volunteers. A. mental B. sure C. ready D. optimistic 2. Her personal trainer helps her to set up ..........meals and healthy habits. A. well-balanced B. well-organised C. well-designed D. well-structured 3. She has tried so hard to ........the 10-km running route. A. begin B. accomplish C. shorten D. delay 3. Don't let yourself get......... easily. Cheer up! A. delayed B. stressed out C. optimistic D. pessimistic 4. What makes successful teens stand out is the fact that they can....... time very well. A. maintain B. balance C. marriage D. delay 5........health includes our emotional, psychological, and social well-being. A. Physical B. Mental C. Emotional D. Well-balanced IV. Choose the correct answer (A, B, C or D) for each gap. 1. Louise has learnt a poem ______________________ - she can remember all of it. A. compulsory B. academic C. by heart D. by memory 2. My class is ________ ability. There are some good students and some poorer students. A. between B. low C. full D. mixed 3. Is that your _______? He's smiling at you.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.