Content text ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7 - HS.docx
1 TÓM TẮT CHỦ ĐỀ 7 Phân loại Hợp chất hữu cơ Là hợp chất của carbon (trừ CO, CO 2 , muối carbonate, carbide...). Hydrocarbon gồm nguyên tố C, H Dẫn xuất của hydrocarbon Gồm C và nguyên tố khác như O, N, Cl,... và thường có H. – Mạch hở, không phân nhánh – Mạch hở, phân nhánh – Mạch vòng Công thức phân tử Công thức cấu tạo Alkane Hydrocarbon mạch hở, chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử. Phản ứng cháy tạo ra CO 2 , H 2 O và toả nhiều nhiệt. Được dùng làm nhiên liệu: gas, xăng, … Công thức chung là C n H 2n + 2 (n ≥ 1, n là số nguyên, dương). Alkene Hydrocarbon mạch hở, có 1 liên kết đôi C=C. Có các phản ứng: cháy, mất màu nước bromine, trùng hợp. Ethylene làm nguyên liệu sản xuất ethylic alcohol, polyethylene. Nguồn nhiên liệu Là những chất khi cháy toà nhiệt và phát sáng. Gồm than mỏ, dầu mỏ, khí mỏ dầu, khí thiên nhiên, … Methane (có thể chiếm 95%) là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí mỏ dầu.
2 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Câu 1. Một hydrocarbon X mạch hở trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon bằng 85,714%. Biết khối lượng phân tử bằng 42. Xác định công thức phù hợp với X. A. CH 2 =CHCH 3 . B. CH 3 CH 2 CH 3 . C. CH 3 CH 3 . D. CH≡CH. Câu 2. Dẫn 2 mol một alkene X qua dung dịch bromine dư, khối lượng bình sau phản ứng tăng 56 gam. Xác định công thức phân tử của X. A. C 2 H 4 . B. C 3 H 6 . C. C 4 H 8 . D. C 5 H 10 . Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hydrogencarbon mạch hở A thu được 6,81725 lít CO 2 (đkc) và 4,95 gam H 2 O. A có tỉ khối so với H 2 là 28. Xác định công thức phân tử của A. A. C 2 H 4 . B. C 3 H 6. C. C 4 H 8 . D. C 5 H 10 . Câu 4. Alkane thường được sử dụng làm nhiên liệu trong công nghiệp và chất đốt trong đời sống do phản ứng oxi hóa có đặc tính A. tỏa nhiều nhiệt. B. xảy ra ở nhiệt độ thường. C. luôn tạo ra carbon dioxide. D. luôn tạo ra carbon hoặc carbon monoxide. Câu 5. Khi nói về tính chất vật lí của alkane, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tất cả alkane đều nhẹ hơn nước. B. Butane, pentane là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường. C. Nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều tăng theo khối lượng phân tử. D. Kém tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 6. Hợp chất nào sau đây chỉ có một liên kết đôi trong phân tử? A. Ethane. B. Ethylene. C. Acetylene. D. Benzene. Câu 7. Các chai lọ, túi, màng mỏng trong suốt, không độc, được sử dụng làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm được sản xuất từ polymer của A. butylene. B. propylene. C. vinyl chloride. D. ethylene. Câu 8. Chất có khả năng làm mất màu dung dịch bromine là A. ethane. B. propylene. C. butane. D. hexane. Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp ethene,propene,but–1–en thu được 52,8g CO2 và 21,6g nước. Xác định giá trị của a. A. 18,8g. B. 18,6g. C. 16,8g. D. 16,4g. Câu 10. Một bình gas (khí hóa lỏng) có chứa 12 kg hỗn hợp propane và butane, trong đó propane chiếm 27,5% về khối lượng. Khi đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2 220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của một hộ gia đình X là 10 000 kJ/ngày, hiệu suất sử dụng nhiệt là 70%, giá của bình gas trên là 400000 đồng. Số tiền hộ gia đình X cần trả cho việc mua gas trong một tháng (30 ngày) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 250 000 đồng. B. 290 000 đồng. C. 310 000 đồng. D. 350 000 đồng.
4 Câu 22. Một số alkane được sử dụng làm nhiên liệu vì A. rẻ tiền. B. khi cháy tỏa nhiều nhiệt. C. khi cháy tạo CO 2 và H 2 O. D. sử dụng nhiên liệu này sẽ không gây ô nhiễm môi trường. Câu 23. Chất nào sau đây không phải thành phần chủ yếu của khí hoá lỏng Liquefied petroleum gas (LPG)? A. Propane. B. Butane. C. Isobutane. D. Pentane. Câu 24. Khí gas hóa lỏng có trong bình gas là hỗn hợp của hai alkane A. methane và ethane. B. methane và propane. C. ethane và propane. D. propane và butane. Câu 25. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn alkene tạo ra A. carbon dioxide và nước. B. carbon monoxide và nước. C. carbon và nước. D. carbon và hydrogen. Câu 26. Phản ứng bromine hóa alkene thuộc loại A. phản ứng thế. B. phản ứng tách. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 27. Khi nói về methane, phát biểu nào sau đây đúng? A. Methane có nhiều trong khí quyển. B. Methane có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than. C. Methane có nhiều trong nước biển. D. Methane sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy. Câu 28. Ethylene có nhiều tính chất khác với methane như: phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa là do trong phân tử alkene có chứa A. liên kết σ bền. B. liên kết π. C. liên kết π bền. D. liên kết π kém bền. Câu 29. Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả ta không nên làm việc nào sau đây? A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxygen cho quá trình cháy. B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxygen. C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng. D. Cung cấp thêm khí CO 2 cho quá trình cháy. Câu 30. Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí ethylene vào trong ống nghiệm đựng dung dịch bromine là A. màu của dung dịch bromine không thay đổi. B. màu của dung dịch bromine đậm dần. C. màu của dung dịch bromine nhạt dần. D. màu của dung dịch bromine nhạt dần, có chất kết tủa. Câu 31. Để thu được methane tinh khiết trong hỗn hợp khí methane và ethylene, ta dẫn hỗn hợp khí qua A. dung dịch bromine. B. dung dịch phenolphthalein.