PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CĐ3- PT VA HPT BAC NHAT HAI AN-GV .docx

 VỞ BÀI TẬP RÈN LUYỆN MỤC LỤC §CHỦ ĐỀ ❸. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 2 Ⓒ. BÀI TẬP RÈN LUYỆN 2 ⬩CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 2 ⬩CHUYÊN ĐỀ 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH 16

 VỞ BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 5: Xét phương trình 104xy a)Hãy chỉ ra ba nghiệm của phương trình. b)Viết tập nghiệm của phương trình. Lời giải a) Ba cặp số  6;1 ;  4;0    14;1 và là ba nghiệm của phương trình. b) Ta có: 104xy ⇔ 104xy . Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là 104;yy yR . Câu 6: Giả sử ;xy là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 25xy a) Hoàn thành bảng sau đây: x 210 ?? y ??? 12 Từ đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho. b) Tính y theo x . Từ đó cho biết phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm. Lời giải a) Ta có: x 2 1 0 3 1 y 7 2 3 5 2 1 2 Vậy 5 nghiệm của phương trình đã cho là: 7 2;; 2     1;3; 5 0; 2    ; 3;1 ;1;2 b) Ta có: 5 2 x y  . Với mỗi giá trị x tùy ý cho trước, ta luôn tìm được một giá trị y tương ứng. Do đó phương trình đã cho vô số nghiệm. Câu 7: Xác định  a để phương trình 1axy có nghiệm: 2;5  Viết công thức nghiệm và biểu diễn tập nghiệm với a tìm được trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải Phương trình 1axy có nghiệm 2;5 26a3a Vậy khi 3 a thì phương trình 1axy có nghiệm 2;5.  Với 3a có 31xy => 31yx Công thức nghiệm của phương trình 31 xR yx    
 VỞ BÀI TẬP RÈN LUYỆN Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ. + Tại 0y thì 1 3x ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 1 ;0 3    . + Tại 0x thì  1y ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 0; 1 . Vậy đường thẳng 31yx là đường thẳng đi qua hai điểm 1 ;0 3    và 0;1. Câu 8: Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình 210xy hay không? a) (1;1) ;b) (0,5;3) .c) 0;0 Lời giải a) Thay 1x và 1y vào phương trình, ta có 2.1110 . Vậy cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình. b) Thay 0,5x và 3y vào phương trình, ta có 2.0,53130 . Vậy cặp số (0,5;3) không là nghiệm của phương trình. c) Thay 0x , 0y vào phương trình ta có 10 . Vậy cặp số 0;0 không phải là nghiệm của phương trình. Câu 9: Trong các cặp số (2;1) , (3;1) , (0;5) cặp số nào là nghiệm của phương trình 240xy . Lời giải Với (2;1) , ta có 22140 (2;1) là nghiệm. Với (3;1) , ta có 32(1)430(3;1) không là nghiệm. Với (0;5) , ta có 025460(0;5) không là nghiệm. Câu 10: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ: a) 36xy b) 7014xy c) 048xy Lời giải a) Ta có: 36xy 63xy Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là 63xy y    ℝ Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng 36xy . + Tại 0y thì 6x ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 6; 0. + Tại 0x thì 2y ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 0; 2.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.