PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GV-ĐỀ CỦNG CỐ SỐ 06.pdf

Trang 1 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 06 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:...................................................................................................... PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Cho hàm số y f x    có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 01; . C. 1 0; . D. 0;.  Lời giải Chọn B Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 01;  » Câu 2. Cho hàm số f x  liên tục trên   15   ; và có đồ thị trên đoạn   15   ; như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  trên đoạn   15   ; bằng A. 1 B. 4 C. 1 D. 2  Lời giải Chọn C Từ đồ thị ta thấy:     1 5 1 5 3 1 2                      ; ; max . min M f x M n n f x » Câu 3. Cho hàm số y f x    có báng biến thiên như sau:

Trang 3 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 Chọn B Phương trình mặt phẳng   có dạng A x x B y y C z z        0 0 0      0 . Do đó 2 2 3 1 1 3 0 x y z                 2 3 2 0 x y z » Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2 S x y z x y z :        4 8 2 4 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S là A. I R 2 4 1 5 ; ; ,    . B. I R    2 4 1 25 ; ; , . C. I R 2 4 1 21 ; ; ,    . D. I R    2 4 1 21 ; ; , .  Lời giải Chọn A Mặt cầu S có tâm I2 4 1 ; ;   và bán kính     2 2 2 R        2 4 1 4 5 . » Câu 8. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở bảng sau. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? Thời gian (đơn vị: giây) 0 60  ; 60 120  ; 120 180  ; 180 240  ; 240 300  ; 300 360  ; Số cuộc gọi 8 10 7 5 2 1 A. 100. B. 110. C. 120. D. 130.  Lời giải Chọn C Do cỡ mẫu n       8 10 7 5 2 1  33 Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là  8 9  1 2 x x  . Mà 8 x  0 60  ; ; 9 x  60 120  ; . Nên 1 Q  60 Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là  25 26  1 2 x x  . Mà 25 x  120 180  ; ; 26 x  180 240  ; . Nên 3 Q 180 Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là    Q Q Q 3 1   180 60 120 » Câu 9. Cho hàm số y f x    liên tục trên đoạn     a b; . Gọi F x  là một nguyên hàm của hàm số f x  trên đoạn     a b; . Chọn mệnh đề sai. A.          d b a f x x F b F a . B.   1  d a a f x x . C.    0  d a a f x x . D.         d d b a a b f x x f x x .  Lời giải Chọn B Ta có    0  d a a f x x nên   1  d a a f x x sai. » Câu 10.Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC a  và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ) SAC bằng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.