Content text 11. UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY - GV.docx
E.g. The Internet is a great invention of the times. Internet là một phát minh vĩ đại của thời đại. mark (v) /mɑːrk/ chấm điểm E.g. The teacher marked her lesson yesterday. Giáo viên đã chấm bài của cô ấy ngày hôm qua. platform (n) /ˈplætfɔːrm/ nền tảng, bục, bệ, sân ga E.g. She used the newspaper as a platform for her view. Cô ấy đã sử dụng báo chí làm nền tảng cho quan điểm của mình. recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ sự nhận biết, sự công nhận E.g. The scientist deserves recognition for his talent. Nhà khoa học xứng đáng được công nhận tài năng của mình. scanner (n) /ˈskænər/ máy quét E.g. The picture is digitized by a scanner. Hình ảnh được số hóa bằng máy quét. science (n) /ˈsaɪəns/ khoa học E.g. Meteorology is the science of the weather. Khí tượng học là khoa học về thời tiết. screen (n) /skriːn/ màn hình, màn chiếu E.g. The screen suddenly went fuzzy. Màn hình đột nhiên mờ đi. solution (n) /səˈluːʃn giải pháp, đáp án E.g. Attempts to find a solution have failed. Những nỗ lực để tìm giải pháp đều thất bại. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ công nghệ E.g. This technology enables computers to read handwriting. Công nghệ này giúp cho máy tính đọc được chữ viết tay. truancy (n) /ˈtruːənsi/ trốn học, nghỉ học không phép E.g. Truancy rates at this high school are very high. Tỷ lệ trốn học ở trường trung học này rất cao. B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học archaeological (adj) /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ thuộc về khảo cổ học archaeologist (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ nhà khảo cổ học benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/ lợi ích, hưởng lợi beneficial (adj) /ˌbenɪˈfɪʃl/ có lợi ích, hữu ích beneficent (n) /bɪˈnefɪsnt/ hay làm phúc, làm việc thiện
cure (n, v) /kjʊər/ chữa khỏi curable (adj) /ˈkjʊərəbl/ có thể chữa khỏi discover (v) /dɪˈskʌvər/ phát hiện ra, khám phá ra discovery (n) /dɪˈskʌvəri/ sự khám phá, sự phát hiện ra discoverable (adj) /dɪˈskʌvərəbl/ có thể khám phá, có thể tìm ra explore (v) /ɪkˈsplɔːr/ khám phá, thám hiểm exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ sự khám phá, sự thám hiểm explorative (adj) /ɪkˈsplɔːrətɪv/ có tính chất thăm dò, có tính thám hiểm exploratory (adj) /ɪkˈsplɒrətri/ có tính chất thăm dò, có tính thám hiểm explorer (n) /ɪkˈsplɔːrər/ người thám hiểm improve (v) /ɪm'pru:v/ nâng cao, cải thiện improvement (n) /ɪm'pru:vmənt/ sự cải thiện, tiến bộ invent (v) /ɪn'vent/ phát minh, sáng chế invention (n) /ɪn'venʃn/ sự phát minh, sáng chế inventor (n) /ɪn'ventər/ nhà phát minh inventive (adj) /ɪn'ventɪv/ có tài phát minh, có tài sáng chế support (v) /səˈpɔːrt/ ủng hộ supporter (n) /səˈpɔːrtər/ người ủng hộ supportive (adj) /səˈpɔːrtɪv/ mang lại sự giúp đỡ supporting (adj) /səˈpɔːrtɪŋ/ phụ, chống, đỡ technique (n) /tekˈniːk/ thuộc về kĩ thuật technical (adj) /ˈteknɪkl/ kĩ thuật, công nghệ technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ thuộc công nghệ technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/ có tính chất kỳ thuật technologically (adv) /ˌteknəˈlɒdʒɪkli/ thuộc về kĩ thuật