PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 16. TS10.docx


Câu 10. Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim Lớp 0;5 5;10 10;15 15;20 20;25 25;30 Cộng Tần số 3 8 15 18 12 6 62 Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được? A. 33 B. 18 C. 30 D. 44 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM). Câu 1. (2,0 điểm) Cho 1111:0;1 1212 xx Axx xxxxx      a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm các số nguyên x sao cho 1 A là số nguyên dương Câu 2. (2,0 điểm) a) Nón Huế là một hình nón có đường kính đáy bằng 40cm , độ dài đường sinh là 30cm . Người ta lát mặt xung quanh hình nón bằng ba lớp lá khô. Tính diện tích lá cần dùng đề tạo nên một chiếc nón Huế như vậy (làm tròn 2cm ) b) Giải hệ phương trình 3 327 xy xy     Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình: 2710xxm (m là tham số) a) Giải phương trình với 7m . b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt 12,xx thỏa mãn: 2 122613xxxm Câu 4. (3,0 điểm)Cho đường tròn tâm đường kính 2RAB , trên đoạn OA lấy điểm (;)IIAIO Vẽ tia IxAB cắt O tại C . Lấy điểm E trên cung nhỏ BC;EBEC , AE cắt CI tại F , gọi D là giao điểm của BC với tiếp tuyến tại A của ;OR . a) Chứng minh rằng tứ giác BEFI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh rằng : ..AEAFCBCD . c) Biết rằng 2ABAC và điểm E di chuyển trên cung nhỏ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. 2024..SEBEC Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số dương ,,xyz thỏa mãn 1671315.xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 237 222 xyyzzx A xyyzzx  HẾT
��☞ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ☜�� ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm BẢNG ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A D A A B B C D C A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 239xy : A. 3;1 B. 3;1 ; C. 3;1 ; D. 3;1 . Lời giải Chọn C 2.3 – 3.(-1) = 9 (TM) Câu 2. Phương trình bậc hai 22310xx có các nghiệm là : A. 12 1 1; 2xx ; B. 12 1 1; 2xx  ; C. 122;3xx ; D. Vô nghiệm. Lời giải Chọn A Vì 2310 nên 12 1 1; 2xx . Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 12 ta được kết quả là A. 21. B. 12. C. 12. D. 12. Lời giải Chọn A Câu 4. Cho hàm số 21 2yx . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Hàm số luôn nghịch biến ; B. Hàm số luôn đồng biến ; C. Giá trị của hàm số luôn âm ; D. Hàm số nghịch biến khi 0x và đồng biến khi 0x . Lời giải Chọn D
Câu 5: Nếu tam giác MNP vuông tại M thì MP bằng: A. 22NPMN B. 22NPMN C. 22MNNP D. 22NPMN Lời giải Chọn A Theo định lí Pytago ta có: 222NPMNMP . Suy ra 22MPNPMN Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ bán kính bằng 11cm và chiều cao 30cm là : A. 2660xqScm ; B. 2121xqScm ; C. 2781xqScm ; D. 311404xqScm . Lời giải Chọn A 22.11.3266002xqSRhcm . Câu 7: Chọn khẳng định đúng A. 3279 B. 3273 C. 3273 D. 32791 . Lời giải Chọn B Câu 8: Đường thẳng 1yx cắt đồ thị hàm số nào sau đây ? A. 31 . 3 x y  B. 21.yx C. 23 . 2 x y  D. 1.yx Lời giải Chọn B Ta có : 1yx có 1a ; 21yx có '2a . Vì 'aa nên đường thẳng 1yx cắt đồ thị hàm số 21.yx Câu 9. Gieo con xúc sắc 2 lần. Biến cố M là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm : A.  1;6,2;6, 3,}6{6, 4; , 5, 6M B.  1;6,2;6, 3,6, },{4; 6, 5 6, 6;6M C.  1;6,2;6, 3,6, 4; 6, 5, 6,}2{ 6; 6, 6;1,6;,6;3, 6;4,6;5M D.  6;1,6;2, 6};{;3, 64,6;5M . Lời giải Chọn C Câu 10. Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim Lớp 0;5 5;10 10;15 15;20 20;25 25;30 Cộng Tần số 3 8 15 18 12 6 62

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.