PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 26 - CHUẨN CẤU TRÚC MH 2025.pdf

VẬT LÝ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có ... trang) Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: ............................................................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Vật liệu nào sau đây là hiệu quả nhất khi được sử dụng để che chắn phóng xạ  ? A. Giấy B. Gỗ C. Nhôm. D. Chì Câu 2: Hạt nhân 235 92 U hấp thụ một neutron chậm và vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo một số neutron mới. Đây là phản ứng A. nhiệt hạch. B. phân hạch. C. phóng xa. D. hóa học. Câu 3: Ở nhiệt độ T1 , áp suất 1 p , khối lượng riêng chất khí là 1 . Ở nhiệt độ T2 , áp suất 2 p thì khối lượng riêng của chất khí là 2 . Chỉ ra biểu thức đúng. A. 2 1 2 1 2 2 p T p T   = . B. 2 1 2 1 1 2 p T p T   = . C. 2 2 2 1 1 1 p T p T   = . D. 2 2 1 2 1 1 p T T p   = . Câu 4: Đường đẳng áp của một khối khí xác định tương ứng với áp suất 1 p và 2 p A. 1 2 p p  . B. 1 2 p p  . C. 1 2 p p = . D. 1 2 p p  . Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình? A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể. B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Vật rắn vô định hình không có dạng hình học xác định. D. Thủy tinh, nhựa đường, cao su, muối ăn là những chất rắn vô định hình. Câu 6: Ở thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ như hình bên. Khi tăng tốc độ di chuyển của thanh nam châm thì dòng điện trong ống dây A. có độ lớn tăng lên. B. có độ lớn giảm đi. C. có độ lớn không đổi. D. đảo ngược chiều. Câu 7: Hai thanh dẫn MN,PQ chuyển động trong hai từ trường dều. Cả hai thanh đều chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang theo chiều vector V như hình vẽ. Trong trường hợp thứ nhất, cảm ứng từ là B1 ; trường hợp thứ hai, cảm ứng từ là B2 . Trường hợp nào trong thanh có suất điện động cảm ứng? A. Thanh MN: có; thanh PQ: không. B. Thanh MN: không; thanh PQ: có. C. Thanh MN: có; thanh PQ: có. D. Thanh MN: không; thanh PQ: không. Câu 8: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E. B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng. C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Mã đề thi 026
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 9, Câu 10 và Câu 11: Một hạt có khối lượng m , mang điện tích dương +q bay vào trong một từ trường đều B như hình vẽ. Biết vận tốc của hạt khi vào từ trường là 0 v và vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên hạt có độ lớn F = qvB, có phương vuông góc với cảm ứng từ B và với vận tốc v của hạt. Câu 9: Trong từ trường, hạt chuyển động trên quỹ đạo tròn với bán kính được xác định bởi A. 2mv r qB = . B. mv r qB = . C. mv r 2qB = . D. 3mv r 2qB = . Câu 10: Kể từ thời điểm hạt đi vào từ trường, hạt sẽ rời khỏi từ trường sau khoảng thời gian A. 3 2 m qB  . B. 2 m qB  . C. m qB  . D. 2 m qB  . Câu 11: Khi rời khỏi từ trường A. tốc độ chuyển dộng của hạt tăng lên. B. tốc độ chuyển động của hạt giảm xuống. C. tốc độ của hạt không đổi. D. tùy thuộc vào độ lớn của cảm ứng từ mà tốc độ của hạt có thể tăng lên, giảm xuống hoặc không đổi. Câu 12: Hạt nhân 6 3Li và 7 4Be có cùng A. diện tích. B. số proton. C. số nucleon. D. số neutron. Câu 13: Mạng điện sinh hoạt ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng 220 V . Điện áp cực đại của mạng điện này là A. 110 V . B. 440 V . C. 220 2 V. D. 110 2 V . Câu 14: Một khối khí lí tưởng xác định có thể tích 10 lít đang ở áp suất 1,6 atm thì được nén đẳng nhiệt cho đến khi áp suất bằng 4 atm . Thể tích của khối khí đã thay đổi một lượng là A. 25 lít. B. 15 lít. C. 4 lít. D. 6 lít. Câu 15: Một bình chứa khí oxygen có dung tích 10 lít ở áp suất 250 kPa và nhiệt độ là 27 C . Biết khối lượng mol của nguyên tử oxygen là 16 g / mol . Khối lượng khí oxygen trong bình là A. 32,1 g . B. 16,04 g . C. 0,03 g. D. 356,55 g . Câu 16: Một nhiệt kế bị hỏng có hai nhiệt độ làm mốc là: điểm đóng băng của nước tinh khiết và điểm sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn lần lượt là 2 C − và 102 C . Nếu số chỉ nhiệ̣t độ đo bởi nhiệt kế này là 50 C thì nhiệt độ đúng trong thang Celsius là bao nhiêu? A. 50 C B. 48 C C. 55 C D. 52 C Sử dụng các thông tin sau cho Câu 17 và Câu 18: Để xác định nhiệt nóng chảy của thiếc, người ta đổ m 350 g 1 = thiếc nóng chảy ở nhiệt độ 1 t 232 C = vào m 330 g 2 = nước ở 2 t 7 C = đựng trong một nhiệt lượng kế. Sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là t 32 C = . Biết nhiệt dung riêng của nước là n c 4,2 J / g = . K , của thiếc rắn là th c 0,23 J / g = . K ; nhiệt dung (tích khối lượng và nhiệt dung riêng) của nhiệ̣t lượng kế là C 100 J / K nk = . Câu 17: Độ tăng nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là bao nhiêu C  ? A. 25 C B. 32 C C. 39 C D. 200 C Câu 18: Nhiệt nóng chảy riêng của thiếc xấp xỉ A. 60,14 J / g . B. 65,15 J / g . C. 40,19 J / g . D. 69,51 J / g . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một học sinh sử dụng ampe kế, ống dây và nam châm đề thực hiện thí nghiệm: "khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến hướng của dòng điện cảm úng". Học sinh đã ấn vào hoặc rút ra thanh nam châm khỏi ống dây, đồng thời quan sát và đánh dấu hướng của dòng điện cảm ứng như minh họa hình bên. a) Độ lớn của dòng điện cảm úng cần được ghi lại trong thí nghiệm. b) Xác định chiều của dòng điện cảm ứng bằng cách quan sát hướng lệch của kim ampe kế.
c) Hình I và II cho thấy chiều của dòng điện cảm ứng phụ thuộc vào đầu ấn vào thanh nam châm là cực N hay cực S . d) Nếu tốc độ thanh nam châm tăng lên trong các trường hợp của thí nghiệm thì kim ampe kế sẽ lệch nhiều hơn. Câu 2: Năm 1845, nhà bác học Prescott Joule đã tiến hành thí nghiệm như hình bên. Trong mô hình thí nghiệm của ông, bình nhiệt lượng kế cách nhiệt tốt, các quả nặng chuyển động dưới tác dụng của trọng lực làm cho các cánh quạt khuấy nước trong bình, dẫn đến nhiệt độ nước trong bình tăng lên, bỏ qua nhiệt dung của bình và các cánh quạt. a) Nhiệt độ của nước trong bình tăng lên chứng tỏ nội năng của nước tăng. b) Bằng mô hình thí nghiệm này ta cũng có thể làm giảm nội năng của nước ở trong bình. c) Nếu bỏ qua ma sát ở các ổ trục ròng rọc, và sự mất nhiệt ra môi trường thì tổng độ giảm cơ năng của m1 và m2 bằng độ biến thiên nội năng của nước ở trong bình. d) Mỗi quả nặng có khối lượng 2 kg , được thả rơi từ độ cao 50 cm , các quả nặng rợi đều với tốc độ rất nhỏ, lấy 2 g 9,8 m / s = . Thực tế các thiết bị không hoàn toàn cách nhiệt nên kể từ lúc thả đến lúc các quả nặng chạm đất, có nhiệt lượng 0,8 J truyền từ nước ra môi trường. Độ tăng nội năng của nước trong quá trình trên là 20,4 J. Câu 3: Có 16 g khí O x y g e n ở nhiệt độ 27 C , áp suất 5 3.10 Pa . Sau khi đun nóng đẳng áp, khối khí có thể tích là 10l. Biết khối lượng mol phân tử của khí Oxygen là g 32 mol . a) Thể tích của khối khí trước khi đun nóng là 4,51 . b) Khối lượng riêng của lượng khí trên trước khi đun nóng xấp 3 kg ?3,85 m xi . c) Nhiệt độ của khối khí sau khi đun nóng xấp xỉ 722 K . d) Nếu tiếp tục đun nóng khối khí đến nhiệt độ 477 C và giữ nguyên thể tích khí là 10 l . Áp suất chất khí lúc này là 3 7,5 10 Pa  . Câu 4: Một lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện hạt nhân sử dụng nhiên liệu uranium. Một trong những phản ứng hạt nhân xảy ra trong lò: 235 139 95 X U Xe Sr 2X + → + + 92 54 38 . Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 139 95 92 54 38 U, Xe, Sr lần lượt là 7,6MeV / nucleon; 8,4MeV / nucleon; 8,7MeV / nucleon. a) Phản ứng trên là phản ứng tổng hợp hạt nhân. b) Hạt X trong phản ứng trên là proton. c) Sau khi đưa vào lò phản ứng hạt nhân, chu kì bán rã của uranium 235 92 U trở nên ngắn hơn. d) Nếu dùng hết 1 kg uranium 235 92 U theo phản ứng trên thì sẽ tỏa ra năng lượng là 13 8,5 10 J  . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Pha 2 kg nước ở nhiệt độ 10 C với 1 kg nước ở nhiệt độ 70 C thì thu được nước ở nhiệt độ bao nhiêu C  ? Câu 2: Một ống dây chiều dài l = 6,00 cm , gồm N 30,0 = vòng dây quấn sát nhau gây ra từ trường tại tâm có cường độ B 2,00mT = . Xác định cường độ dòng điện (tính bằng A ) chạy qua ống dây. Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm. Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Độ phóng xạ của nguồn radium được sử dụng trong phòng thí nghiệm là khoảng 5 Ci  . Lấy khối lượng của một mol radium là 226 g . Câu 3: Số nguyên tử radium trong nguồn phóng xạ này là 16 x 10 . Tìm x (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm). Câu 4: Độ phóng xạ của mẫu là y. 6 10 Bq . Tìm y (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười)?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.