PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text FILE TỔNG HỢP LÝ THUYẾT.docx

1 PHÂN ĐÔI CỔ ĐIỂN VÀ TÍNH TRUNG LẬP CỦA TIỀN 3 CHƯƠNG 2 : ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA 6 1. TRONG TỔNG THỂ NỀN KINH TẾ 6 2. GDP : ( GROSS DOMESTIC PRODUCT ) 6 1. KHUYẾT ĐIỂM CỦA GDP 6 3. GNP ( GROSS NATIONAL PRODUCT) TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN 7 4. CPI : CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 7 5. CHỈ SỐ HÓA 8 6. LÃI SUẤT THỰC 8 CHƯƠNG 3 : SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 8 1. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 8 2. QUY TẮC 70 8 3. NĂNG SUẤT 8 4. CÁC CHÍNH SÁCH 8 5. TIẾT KIỆM ( S ) VÀ ĐẦU TƯ ( I) ( TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG, S = I ) 9 6. SINH LỢI GIẢM DẦN 9 7. HIỆU ỨNG ĐUỔI KỊ 9 CHƯƠNG 4 : TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 9 1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 10 2. PHÂN BIỆT TRÁI PHIẾU VÀ CỔ PHIẾU 10 3. PHÂN BIỆT NGÂN HÀNG VÀ QUỸ TƯƠNG HỖ 10 4. TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ 10 a. TIẾT KIỆM 10 b. ĐẦU TƯ 11 CHƯƠNG 5 : THẤT NGHIỆP 12 1. THẤT NGHIỆP 12 2. TỶ LỆ THẤT NGHIỆP 12 3. CÁC LOẠI THẤT NGHIỆP 13 4. NGUYÊN NHÂN ẢNH HƯỞNG ĐẾN THẤT NGHIỆP 13 CHƯƠNG 6 : HỆ THỐNG TIỀN TỆ 15 1. TIỀN 15 2. TÍNH THANH KHOẢN 15 3. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 16
2 4. NGÂN HÀNG DỰ TRỮ 100% 17 5. NGÂN HÀNG DỰ TRỮ 1 PHẦN 17 6. CÁC TÁC NHÂN ẢNH HƯỞNG DẾN CUNG TIỀN MS 18 CHƯƠNG 7 : TĂNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT 18 1. MỨC GÍA VÀ GIÁ TRỊ TIỀN 18 2. VÒNG QUAY CỦA TIỀN / TỐC ĐỘ CHU CHUYỂN CỦA TIỀN 20 3. PHƯƠNG TRÌNH SỐ LƯỢNG 20 4. DẠNG BÀi VÒNG QUAY CỦA TIỀN 21 5. LẠM PHÁT 21 6. DẠNG BÀI TẬP VỀ HIỆU ỨNG FISHER 21 CHƯƠNG 8 : NỀN KINH TẾ MỞ có NX 22
3 PHÂN ĐÔI CỔ ĐIỂN VÀ TÍNH TRUNG LẬP CỦA TIỀN 1. Phân đôi cổ điển chia các biến kinh tế thành - Biến danh nghĩa : là các biến được đo bằng đơn vị tiền tệ - Biến thực tế : là các biến được đo bằng đơn vị vật chất 2. Tính trung lập của tiền : việc thay đổi tiền tệ không ảnh hưởng đến các biến thực Chỉ đúng với nền kinh tế trong dài hạn GDP danh GDP thực tế P.Q Pgoc.Q Chỉ số giảm phát GDP : (D) Tỷ lệ lạm phát g vd: Cho bảng về giá và số lượng của Cam qua từng năm hãy tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế năm 2013. Chọn 2012 là năm gốc Năm Giá P Số lượng (Q) 2012 10 5 2013 11 6 GDP danh nghĩa năm 2013 11x6 =66 10x6=60 Tỷ giá hối đoái thực tế Tỷ giá hối đoái danh nghĩa e = E: tỷ giá HD danh nghĩa P : mức giá nội địa P*: mức giá nước ngoài e=ngoại/nội vd: 1 USD đổi được 24.000 VND e= 1/24000 hàng hóa: tô phở Giá VN- P= 42.000 Giá Mỹ: P*=10 $ e= 1/21.000 Étilon ε = e.P/P* =0.2  Lượng tiền mua 1 tô phở ở VN chỉ mua được 0,2 tô phở ở Mỹ  Tô phở ở Mỹ đắt gấp 5 lần ở VN 1. Sự lên giá : sự tăng giá trị của đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được VND lên giá -> 1 USD đổi được ít tiền VND hơn -> e = 1/ 23.000 => e tăng 2. Sự mất giá : sự giảm giá trị của một đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được VND mất giá -> 1 USD đổi được nhiều VND hơn => e = 1/25.000 => e giảm Xuất khẩu Nhập khẩu EX IM Khi xuất khẩu ra nước ngoài, thì NN phải đổi tiền họ sang tiền mình để mua hàng của mình Ngược lại NX=Ex-IM ( cán cân xuất nhập khẩu/ cán cân thương mại) - Chỉ xuất hiện trong nền kinh tế mở
4 NIA -NCO: Dòng vốn ra ròng/ Đầu tư nước ngoài ròng (= DVR-DVV) - được xác định bởi lãi suất thực (di chuyển) Kết nối giữa hai thị trường : thị trường vốn vay (NCO là cầu) và thị trường ngoại hối (NCO là cung thẳng đứng) NCO>0 : người dân trong nước đi mua đồ nước ngoài nhiều hơn nước ngoài mua đồ nước mình NCO<0: Người dân trong nước mua đồ trong nước nhiều hơn đồ nước ngoài Khi lãi suất r giảm -> Đầu tư trong nước kém hấp dẫn -> DVR tăng,DVV giảm -> NCO=DVR-DVV tăng Khi r tăng-> đầu tư trong nước hấp dẫn -> DVV tăng, DVR giảm-> NCO =DVR -DVV giảm PDI – đầu tư trực tiếp nước ngoài FPI- đầu tư gián tiếp nước ngoài Là người nước ngoài mang vốn vào đầu tư và trực tiếp quản lý Người nước ngoài mang vốn vào đầu tư gián tiếp quản lý ( mua cổ phiếu...) Hoàng Anh Gia Lai đầu tư xây dựng cụm công nghiệp mía đường tại Lào *Mặc định: 24.000VND ~ 1USD C8. Sự lên giá đồng tiền Sự mất giá đồng tiền sự tăng giá trị của đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được VND lên giá -> 1 USD đổi được ít tiền VND hơn -> e = 1/ 23.000 => e tăng sự giảm giá trị của một đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được VND mất giá -> 1 USD đổi được nhiều VND hơn => e = 1/25.000 => e giảm Ảnh hưởn g đến XNK +> Xuất khẩu: Hàng VN xuất sang Mỹ, Mỹ đổi ra ít tiền Việt hơn-> mua ít hàng hóa hơn- > giá hh VN đắt hơn một cách tương đối-> XK giảm +> Nhập khẩu: Hàng Mỹ nhập vào VN với P rẻ hơn->hh Mỹ rẻ hơn một cách tương đối-> NK tăng +> Xuất khẩu: Hàng Vn xuất sang Mỹ, Mỹ đổi ra được nhiều tiền Việt hơn, mua nhiều hàng hóa hơn-> hh VN rẻ đi một cách tương đối-> XK VN tăng +>Nhập khẩu: Hàng Mỹ nhập vào VN với P cao hơn->hh Mỹ đắt hơn một cách tương đối-> NK giảm  Nhiều nước muốn cải thiện NX, làm cho đồng tiền rớt giá

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.