PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2_CK2-TOAN-12(100TN)_DE-21_HDG.docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 21 Câu 1: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 25yxx , 2yxx , 1x và 2x bằng A. 13 3S . B. 9S . C. 7 3S . D. 14 3S . Câu 2: Nếu 1 0 ()d3ftt  và 2 1 ()d2fuu  thì 2 0 ()dfxx  bằng A. 5 . B. 5. C. 1. D. 6 . Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? A. 1 dlnxxC x  . B. cosdsinxxxC  . C. 1 e ed 1 x x xC x    . D. 2 1 dtan cosxxC x  . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto 1;1;2u→ và 1;2;1v→ . Tính góc  giữa hai vecto u→ và v→ . A. 150.o B. 60.o C. 120.o D. 30.o Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2;3;1A và 4;5;3B . Điểm nào sau đây là trung điểm của đoạn thẳng .AB A. 3;4;1.N B. 6;8;2.Q C. 2;2;4P . D. 1;1;2.M Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 123445ziii . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức .z A. 4. B. 2. C. 4. D. 2. Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 123zi A. Đường tròn tâm 1;2I , bán kính 9r . B. Đường tròn tâm 1;2I , bán kính 9r . C. Đường tròn tâm 1;2I , bán kính 3r . D. Đường tròn tâm 1;2I , bán kính 3r . Câu 8: Số phức liên hợp của số phức 13234 2 i zii i    là A. 95zi . B. 95zi . C. 95zi . D. 95zi . Câu 9: Cho hai hàm số yfx và ygx liên tục trên đoạn ;ab . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các đồ thị yfx , ygx và các đường thẳng ,xaxb . Diện tích S của hình phẳng H được tính theo công thức nào sau đây A. bb aa Sfxxgxx dd . B. b a Sfxgxx d . C. b a Sfxgxx d . D. b a Sfxgxx d .
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 12 : 211 xyz d   và mặt phẳng :210Pxyz . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Câu 11: Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng 1 :2 3 xt dyt zt       và 22 ':34 52 xt dyt zt        . Phát biểu nào sau đây đúng? A. d và d chéo nhau. B. d và d cắt nhau tại một điểm. C. d và d trùng nhau. D. d và d song song nhau. Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng :3230Pxyz và 2:2640Qxymzm . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai mặt phẳng P và Q song song nhau. A. 22mm . B. 2m . C. 2m . D. 44mm . Câu 13: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 24130.zz Tính giá trị của biểu thức 212.zz A. 25 . B. 16 . C. 0 . D. 4 . Câu 14: Trong không gian ,Oxyz tích có hướng của hai vectơ 1;2;4u→ và 3;1;1v→ là A. ,6;11;7uv→→ . B. ,6;11;7uv→→ . C. ,6;11;7uv→→ . D. ,6;11;7uv→→ . Câu 15: Trong không gian ,Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? A. 222242170xyzxyz . B. 2224650xyzyz . C. 22220xyzxyz . D. 22210xyz . Câu 16: Trong không gian ,Oxyz cho mặt phẳng :1. 123 xyz   Vec tơ nào sau đây không là vec tơ pháp tuyến của ? A. 1 11 1;;. 23n   → B. 41;2;3.n→ C. 2 11 1;;. 23n    → D. 36;3;2.n→ Câu 17: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx (tham khảo hình vẽ), trục Ox và các đường thẳng ;xaxbab là A. .b a Sfxdx  B. 2.b a Sfxdx  C. 2.b a Sfxdx  D. .b a Sfxdx  Câu 18: Trong không gian ,Oxyz tìm phương trình mặt cầu S có tâm 1;4;2I và bán kính 4.R A. 222:1424.Sxyz B. 222:14216.Sxyz C. 222:1424.Sxyz D. 222:14216.Sxyz Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2sinfxxx .
A. 2cos1xC . B. 2 2cosxxC . C. 2 2cos 2x xC . D. 2 2cos 2x xC . Câu 20: Tính tích phân 42 6 1cotdIxx     . A. 13I . B. 31I . C. 1I . D. 3I . Câu 21: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc 210vtt (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn. A. 24 (m). B. 21 (m). C. 25 (m). D. 16 (m). Câu 22: Cho hình phẳng giới hạn các đường 5,0,2xyyx và 2x . Thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? A. 2 2 2 5dxVx    . B. 2 2 25dxVx    . C. 2 2 5dxVx    . D. 2 2 5dxVx    . Câu 23: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm 2;0;1M đến đường thẳng 12 : 121 xyz d  bằng A. 12 6 . B. 12 . C. 3 . D. 2 . Câu 24: Trong không gian Oxyz , điểm 3;4;2M thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. :20Pz . B. :70Qxy . C. :30Rxyz . D. :40Sx . Câu 25: Cho số phức zabi ,abℝ . Môđun của z được tính bới công thức nào sau đây? A. 22 zab . B. 22 zab . C. 22zabi . D. zab . Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn của số phức 33i là A. 8;0N . B. 0;8M . C. 3;1Q . D. 33;3P . Câu 27: Tính thể tích vật thể giới hạn bới hai mặt phẳng 0x và 3x , biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 03x là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 229x A. 9V . B. 18V . C. 9V . D. 18V .
Câu 28: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc 015m/sv thì tăng tốc với gia tốc 224m/sattt . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 69,75m . B. 87,75m . C. 67,25m . D. 68,25m . Câu 29: Cho số phức ,zabiabℝ . Số phức 2z là số thuần ảo khi và chỉ khi A. 220ab . B. 0b . C. 0a . D. 220ab . Câu 30: Hình phẳng giới hạn bởi đường cong 21yx và Ox khi quay quanh Oy tạo thành vật thể có thể tích là A. 2V  . B. 16 15V  . C. 16 15V . D. 1 2V . Câu 31: Trong không gian O,xyz tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng :2210Pxyz và :2250.Qxyz A. 6.d B. 2.d C. 5 . 3d D. 4d . Câu 32: Trong không gian O,xyz cho đường thẳng 112 : 213 xyz d  và mặt phẳng :10.Pxyz Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm 1;1;2,A song song với mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d A. 112 :. 253 xyz   B. 112 :. 253 xyz   C. 112 :. 253 xyz   D. 112 :. 253 xyz   . Câu 33: Biết 22xFxex là một nguyên hàm cảu hàm số fx trên .ℝ Khi đó 2fxdx bằng: A. 221 . 2 x exC B. 2 24.xexC C. 221 4. 2 x exC D. 22 8.xexC . Câu 34: Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên ℝ , thỏa mãn 01f và 11f . Tính tích phân 1 0 dIfxx  . A. 1I . B. 2I . C. 1I . D. 2I . Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức 212zi , 23zai , 3 1 1 i z i    (với aℝ ). Tìm a để ABC vuông tại B . A. 4a . B. 41aa . C. 4a . D. 1a . Câu 36: Trong không gian ,Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu 222:126,Sxyz đồng thời song song với hai đường thẳng 1 211 : 311 xyz d   và 2 22 : 111 xyz d   .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.