PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 55 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN.docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN (Đề thi có __ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1: Quần thể nào sau đây có tần số alen a = 0,4? A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa B. 0.4AA : 0,6aa C. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa D. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Câu 2: Máu đi vào động mạch chủ dưới tác động lực co cơ của A. động mạch chủ. B. tâm nhĩ trái. C. tâm thất phải. D. tâm thất trái. Câu 3: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin? A. Nitơ. B. Kẽm. C. Kali D. Đồng. Câu 4: Ba tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên là A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 5: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính: A. 30nm. B. 11nm. C. 300nm. D. 700nm. Câu 6: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang? A. Châu chấu. B. Chuột. C. Bò. D. Cá quả. Câu 7: Rễ cây hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng các chất khí. B. Nước cùng với các ion khoáng. C. Nước cùng các chất dinh dưỡng. D. O 2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước. Câu 8: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu? Mã đề thi: ……
A. Nhân bản vô tính. B. Cấy truyền phôi. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 9: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon Lac? A. Gen cấu trúc Y. B. Gen điều hòa R. C. Gen cấu trúc Z. D. Gen cấu trúc Z. Câu 10: Trong phương pháp tạo giống mới bằng biến dị tổ hợp, sử dụng giống thực vật có kiểu gen nào dưới đây làm nguyên liệu sẽ thu được nhiều giống nhờ biến dị tổ hợp nhất? A. aaBBdd B. AaBBdd C. AaBbDD D. AAbbDD Câu 11: Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh có nút kín A, B và C. Bình B và C có treo hai cành cây của cùng một cây có diện tích lá lần lượt là là 40 cm 2 và 60 cm 2 . Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B và C mỗi bình một lượng Ba(OH) 2 như nhau, lắc đều sao cho khí CO 2 trong bình hấp thụ hết. Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO 2 trong bình A là thấp nhất. II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO 2 trong bình B thấp hơn bình C. III. Sau khi hấp thụ CO 2 thì hàm lượng Ba(OH) 2 còn dư trong bình C là ít nhất. IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH) 2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát P có thành phần các kiểu gen như sau: P: 0,35AABb + 0,25Aabb + 0,15AaBB + 0,25aaBb = 1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể kiểu gen aabb không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây về quần thể ở F2 là đúng? I. Có tối đa 9 loại kiểu gen. II. Không có cá thể nào có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen. III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 50%. IV. Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ là 32,3%. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13: Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST của thể bình thường và thể đột biến ở một loài sinh vật. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?
A. Thể không nhiễm đơn. B. Thể ba nhiễm đơn. C. Thể ba nhiễm kép. D. Thể một nhiễm đơn. Câu 14: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa. B. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. C. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. Câu 15: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen? A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. B. Tạo giống dâu tằm có lá to. C. Tạo cừu Dolly. D. Tạo giống cừu sản xuất protein người. Câu 16: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở A. ruột già. B. ruột non. C. thực quản. D. dạ dày. Câu 17: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân. Câu 18: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, liên kết gen hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai dưới đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình? (1) ABAB abab (2) ABAb abaB (3) AbAb aBaB (4) ABAB abAb (5) ABAB abaB (6) ABab abab A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 19: Ở người, tính trạng tóc xoăn do một cặp alen nằm trên NST thường chi phối. Nếu bố mẹ đều tóc xoăn sinh ra 1 đứa con tóc xoăn, 1 đứa con tóc thẳng thì kiểu gen của bố mẹ là: A. Bố AA và mẹ Aa. B. Bố mẹ đều Aa. C. Bố mẹ đều AA. D. Bố Aa mẹ aa. Câu 20: Loại axit nucleic có 4 loại đơn phân A, T, G, X là A. rARN. B. tARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 21: Ở một loài bí, sản phẩm của gen A và B có sự tương tác qua lại với nhau cùng quy định quả dẹt; mỗi gen riêng lẻ quy định quả tròn; và các alen lặn a, b tương ứng quy định quả dài. Cho 2 cây bí quả tròn thuần chủng lai với nhau thu được F1 100% bí quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 phân li theo tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 12 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 1 bí quả dài. B. 9 bí quả dẹt : 7 bí quả tròn. C. 9 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 4 bí quả dài. D. 9 bí quả dẹt : 6 bí quả tròn : 1 bí quả dài. Câu 22: Sự xuất hiện của ađênin dạng hiếm có thể gây ra đột biến A. mất cặp G-X. B. thay thế A-T thành G-X. C. mất cặp A-T. D. thay thế G-X thành A-T. Câu 23: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptit trong tế bào của một loài sinh vật. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng? I. Cấu trúc X được tạo thành từ tARN. II. Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã. III. Liên kết Z là liên kết peptit. IV. mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit gồm 9 axit amin. V. Các côđon XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 24: Cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho loại giao tử AB chiếm tỉ lệ là A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 75%. Câu 25: Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu? A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp protein. C. Tổng hợp mARN. D. Tổng hợp ARN. Câu 26: Enzim xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN là A. Ligaza. B. Amilaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza Câu 27: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây là sai?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.