Content text 2. File giáo viên.docx
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.B 5.C 6.A 7.D 8.D 9.B 10.B 11.A 12.A 13.A 14.C 15.A 16.B 17.B 18.C 19.B 20.A 21.B 22 23.D 24.B 25.A 26.A 27.C 28.B 29.D 30.C 31.B 32.A 33.A 34.A 35.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2,0xxxℝ . B. 2,xxxℝ . C. 2,xxxℤ . D. 2,xxxℤ . Lời giải Dựa vào mệnh đề: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”. Câu 2: Cho hai tập hợp A và B . Hình nào sau đây minh họa B là tập con của A ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Hình ở đáp án D là biểu đồ Ven, minh họa cho BA vì mọi phần tử của B đều là của A . Câu 3: Cho tập hợp 2;A . Khi đó RCA là: A. 2; . B. 2; . C. ;2 . D. ;2 . Lời giải Ta có: \;2RCAAℝ . Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 0 . 1 xy x B. 2 . 5 xy xy C. 2310 . 41 xy xy D. 0 . 41 y x Lời giải Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình. Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2510 250 10 xy xy xy ? Mã đề thi: 03
A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0;2 . D. 0;2 . Lời giải Nhận xét: chỉ có điểm 0;2 thỏa mãn hệ. Câu 6: Cho hàm số 2,2 13,2 xxkhix fx xkhix . Giá trị 1f bằng A. 2 . B. 0 . C. không xác định. D. 2 . Lời giải Với 12113.12xf . Câu 7: Tập xác định của hàm số 1 3yx x là A. ;3 . B. 3; . C. \0ℝ . D. ;3\0 . Lời giải Điều kiện xác định của hàm số đã cho là 00 303 xx xx . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là ;3\0D . Câu 8: Cho hàm số 2242023yxx . Khẳng định nào sau đây đúng? A. đồng biến trên khoảng ;2 và nghịch biến trên khoảng 2; . B. nghịch biến trên khoảng ;2 và đồng biến trên khoảng 2; . C. đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; . D. nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1; . Lời giải Hàm số 2 yaxbxc với 0a đồng biến trên khoảng ; 2 b a , nghịch biến trên khoảng ; 2 b a . Áp dụng: Ta có 1 2 b a . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1; . Câu 9: Giá trị của biểu thức sin45sin90cos 60 + cos135P bằng A. 3 2 . B. 3 2 . C. 3 3 . D. 1 . Lời giải Ta có 2123 sin45sin90cos 60cos1351 2222P . Câu 10: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2222cosabcbcA . B. 2222cosabcbcA . C. 2222cosabcbcC . D. 2222cosabcbcB .
Lời giải Chọn B Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2222cosabcbcA . Câu 11: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: A. 1 sin. 2SbcA B. 1 sin. 2SacA C. 1 sin. 2SbcB D. 1 sin. 2SbcB Lời giải Ta có: 111 sinsinsin 222SbcAacBabC . Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB→ ? A. ,,BACDDC→→→ . B. ,,BCCDDA→→→ . C. ,,ADCDDC→→→ . D. ,,BACDCB→→→ . Lời giải Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có ABa . Tính ABAC→→ . A. 2ABACa→→ . B. 2 2 a ABAC→→ . C. 2ABACa→→ . D. ABACa→→ . Lời giải Gọi M là trung điểm BC thì ABAC→→ 22AMAM→ 2BCa . Câu 14: Biết ABa→→ . Gọi C là điểm thỏa mãn CAAB→→ . Hãy chọn khẳng định đúng. A. 2BCa→→ . B. 2CAa→→ . C. 2CBa→→ . D. 0AC→→ . Lời giải Điểm C được xác định như hình vẽ sau Dựa vào kết quả dựng điểm C , ta có 2CBa→→ . Câu 15: Cho hai vectơ a→ và b→ khác 0→ , là góc tạo bởi 2 vectơ a→ và b→ khi ...abab→→→→ Chọn khẳng định đúng. A. o180 . B. o0 . C. o90 . D. o45 . Lời giải Ta có ...cos,ababab→→→→→→ . Mà theo giả thiết ..abab→→→→ , suy ra 0cos,1,180abab→→→→ Câu 16: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả 450,2(cm)a . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là A. 450,2 . B. 450,2 . C. 450,2 . D. 450,2 .
Lời giải Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là 45a với độ chính xác 0,2d Nên sai số tuyệt đối 450,2d Câu 17: Quy tròn số 12,4567 đến hàng phần trăm ta được số. A. 12,45 . B. 12,46 C. 12,457 D. 12,5 Lời giải Quy tròn số 12,4567 đến hàng trăm ta được số 12,46 . Câu 18: Điểm kiểm tra học kì của 10 học sinh được thống kê như sau: 6;7;5;7;7;8;6;9;9;6 . Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 9. Lời giải Sắp xếp các số liệu của mẫu theo thứ tự không giảm, ta được 5;6;6;6;7;7;7;8;9;9 . Vì cỡ của mẫu bằng 10 nên số trung vị là trung bình cộng của 2 số đứng giữa 77 7 2eM . Câu 19: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 344,5566,588,5910 Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6,25 . C. 6,5 . D. 8 . Lời giải Số trung vị của mẫu số liệu trên là 66,5 6,25 2 . Câu 20: Cho số 3,1415926535 . Giả sử lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số tương đối nằm trong khoảng nào sau đây. A. 445,07.10;5,08.10 . B. 445,06.10;5,07.10 . C. 445,08.10;5,09.10 . D. 445,05.10;5,06.10 . Lời giải Ta có 43,14159265353,14 5,072.10 3,14a . Câu 21: Cho mẫu số liệu 10,8,6,2,4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2,4 . D. 6 . Lời giải Ta có 22222 108624(106)(86)(66)(26)(46) 682,8 55xs Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai. Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 320xy không chứa điểm nào sau đây?