Content text C1_B2.2 - Trắc nghiệm (Bản GV).docx
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 2 Sưu tầm và biên soạn Theo công thức cộng ta có: tantantan 1tan.tan ∓ . Câu 5: Biểu thức sincoscossinxyxy bằng A. cosxy . B. cosxy . C. sinxy . D. sinyx . Lời giải Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có đáp án. C. Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos()coscossinsinababab . B. sin()sincoscossinababab . C. sin()sincoscossinababab . D. 2cos212sinaa . Lời giải Ta có công thức đúng là: cos()coscossinsinababab . Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sinsin2cossin 22 abab ab . B. coscoscossinsinababab . C. sinsincoscossinababab . D. 2coscoscoscosababab . Lời giải Câu A, D là công thức biến đổi đúng Câu C là công thức cộng đúng Câu B sai vì coscoscossinsinababab . Câu 8: Biểu thức sin sin ab ab bằng biểu thức nào sau đây? A. sinsinsin . sinsinsin abab abab B. sinsinsin . sinsinsin abab abab C. sintantan . sintantan abab abab D. sincotcot . sincotcot abab abab Lời giải. Ta có : sinsincoscossin sinsincoscossin ababab ababab tantan tantan ab ab . Câu 9: Cho tan2 . Tính tan 4 . A. 1 3 . B. 1 . C. 2 3 . D. 1 3 . Lời giải
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 3 Sưu tầm và biên soạn Ta có tantan 2114 tan 4123 1tantan 4 . Câu 10: Cho hai góc , thỏa mãn 5 sin 13 , 2 và 3 cos 5 , 0 2 . Tính giá trị đúng của cos . A. 16 65 . B. 18 65 . C. 18 65 . D. 16 65 . Lời giải Ta có: 5 sin 13 , 2 nên 2 512 cos1 1313 . 3 cos 5 , 0 2 nên 2 34 sin1 55 . coscoscossinsin 1235416 .. 13513565 . Câu 11: Cho góc lượng giác 2 . Xét dấu sin 2 và tan . Chọn kết quả đúng. A. sin0 2 tan0 . B. sin0 2 tan0 . C. sin0 2 tan0 . D. sin0 2 tan0 . Lời giải Ta có 3 sin0 22 2 2 tan0 2 . Câu 12: Rút gọn biểu thức: sin–17.cos13–sin13.cos–17aaaa , ta được: A. sin2a . B. cos2a . C. 1 2 . D. 1 2 . Lời giải Ta có: sin–17.cos13–sin13.cos–17sin1713aaaaaa 1sin30. 2 Câu 13: Cho hai góc và thỏa mãn 3 sin 5 , 2 và 12 cos 13 , 0 2 . Giá trị của sin là A. 56 65 . B. 56 65 . C. 16 65 . D. 16 65 .
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 4 Sưu tầm và biên soạn Lời giải Ta có: 2 nên cos024 cos1sin 5 . Lại có: 0 2 nên sin0 25 sin1cos 13 . Vậy 3124556 sinsincoscossin.. 51351365 . Câu 14: Tính giá trị cos 6 biết 1 sin,. 32 A. 22 3 . B. 126 6 . C. 126 6 . D. 126 6 . Lời giải Vì 1 sin, 32 nên 22 cos 3 . Do đó 22311126 coscos.cossin.sin.. 66632326 . Câu 15: Cho sin25 5 với 0 2 . Biết giá trị của 515 cos 103 ab với ,abℕ và ,1ab . Tính ab . A. 4 . B. 10 . C. 7 . D. 3 . Lời giải Ta có: 22215 cos1coscos 55sin . Ta có: 31532552155215 sin 322525101010 1 coscos 2 . Suy ra 1,23abab . Câu 16: Với là số thực bất kỳ, rút gọn biểu thức cossin 2A . A. 2sinA . B. 2cosA . C. 1A . D. 0A . Lời giải Ta có: coscossin 22 ; sinsin. Do đó 0.A Câu 17: Cho , xy là các góc nhọn, 4 cot 3x , cot7y . Tổng xy bằng