Content text Nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỷ_GV.pdf
Dạng 2: Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỷ Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ P x I dx Q x . Nếu bậc của tử số P x bậc của mẫu số Q x PPChia đa thức. Nếu bậc của tử số P x bậc của mẫu số Q x PP phân tích mẫu Q x thành tích số, rồi sử dụng phương pháp chia để đưa về công thức nguyên hàm số. Nếu mẫu không phân tích được thành tích số PP thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác hóa bằng cách đặt X a tant , nếu mẫu đưa được về dạng 2 2 X a . Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 2 1 2 x x f x x . A. 1 2 x C x . B. 2 ln 2 2 x x C. C. 2 x ln x2 C. D. 2 1 1 2 C x . Lời giải Chọn B Ta có 2 2 1 1 2 2 x x f x x x x . Do đó họ các nguyên hàm của f x là 2 ln 2 2 x x C. Câu 2: Cho 1 dx 3 F x x x . Kết quả nào sau đây đúng ? A. 2 3 ln 3 x F x C x . B. 2 ln 3 3 x F x C x . C. 1 ln 3 3 x F x C x . D. 1 ln 3 3 x F x C x . Lời giải Chọn C Ta có 1 1 1 1 dx dx 3 3 3 F x x x x x 1 ln 3 3 x C x . Câu 3: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 1 f x x x ? A. F x ln x ln x 1 . B. F x ln x ln x 1 . C. F x ln x ln x 1 . D. F x ln x ln x 1 . Lời giải Chọn B A VÍ DỤ MINH HỌA
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 2 2 1 1 1 1 : 2 . 2 2 1 1 1 : 3 . 6 2 3 1 1 1 ln 1 ln . 1 1 A B x x x x Thay x A B Thay x A B A dx x x C B x x Câu 4: Cho biết 2 13 d ln 1 ln 2 1 2 x x a x b x C x x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2b 8 . B. a b 8 . C. 2a b 8 . D. a b 8 . Lời giải Chọn D Ta có 2 13 d 1 2 x x x x 5 3 d 1 2 x x x 1 1 5 d 3 d 1 1 x x x x 5ln x 1 3ln x 2 C . Vậy 5 3 a b a b 8 . Câu 5: Cho hàm số 2 1 2 f x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f x dx ln 1 2x C . B. 1 d ln 1 2 2 f x x x C . C. f x dx 2ln 1 2x C . D. f x dx 4ln 1 2x C . Lời giải Chọn A Ta có 2 1 2 d d 2 d ln 1 2 ln 1 2 1 2 1 2 2 f x x x x x C x C x x . Câu 6: Họ các nguyên hàm F x của hàm số 3 1 x f x x là A. F x xln x1 C. B. F x xln x1 C. C. F x x2ln x1 C. D. F x x2ln x1 C. Lời giải Chọn D Ta có: 3 2 d d 1 d 2ln 1 1 1 x F x f x x x x x x C x x .
Câu 1: Trên khoảng (-5;+¥), họ nguyên hàm của hàm số 1 5 f x x là A. ln x 5 C . B. 1 5 C x . C. 1 ln 5 5 x C . D. 2 1 5 C x . Lời giải Chọn A Áp dụng công thức d 1 ln 0 x ax b C a ax b a ta được d ln 5 5 x x C x . Câu 2: Cho hàm số 3 1 f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 1 f x dx 3x C x . B. 4 d 4 x f x x C . C. 2 2 1 f x dx 3x C x . D. 4 d ln 4 x f x x x C . Lời giải Chọn D Ta có 4 3 1 d d ln 4 x f x x x x x C x . Câu 3: Cho hàm số 4 f x sin x 5x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 f x dx cos x 20x C . B. 3 f x dx cos x 20x C . C. 5 f x dx cos x x C . D. 5 f x dx cos x x C . Lời giải Chọn C Ta có 5 f x dx cos x x C . Câu 4: Họ các nguyên hàm 1 2 1 dx x là A. ln 2x 1 C . B. ln 2x 1 C . C. ln 2 1 2 x C . D. ln 2 x C . Lời giải Chọn C Ta có 1 1 ln 2 1 2 1 2 dx x C x . Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 3 1 x f x x trên khoảng 1; là A. 2 1 2 1 x C x . B. 2x ln x 1 C . C. 2x 3ln x 1 C . D. 2 1 2 1 x C x . Lời giải B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 05: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG TÀI LIỆU TOÁN 12 THPT | 4 Chọn B Ta có: 2 3 1 d 2 d 2 ln 1 1 1 x x x x x C x x Câu 6: Biết 1 2 0 1 d ln 2 ln 3 3 2 x a b x x với a,b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a 2b 0 . B. a b 2 . C. a 2b 2 . D. a b 2 . Lời giải Chọn A Lí thuyết. 1 1 1 2 0 0 0 1 1 1 1 d d ln 3 2 1 2 2 x x x x x x x x 2 1 ln ln 2ln 2 ln 3 3 2 . Suy ra a 2,b 1 a 2b 0 . Câu 7: Họ nguyên hàm 2 1 dx x x là A. ln x x 1 C . B. ln 1 x C x . C. 1 ln x C x . D. ln x x 1 C . Lời giải Chọn C Ta có 2 1 1 1 1 ln ( 1) 1 dx x dx dx C x x x x x x x . Câu 8: Cho biết 2 2 7 d ln 2 ln 3 , 5 6 x x a x b x C a b x x . Tính 2 2 P a ab b . A. P 3. B. P 12. C. P 7 . D. P 13. Lời giải Chọn C Ta có 2 2 7 2 7 3 1 d d d 3ln 2 ln 3 5 6 2 3 2 3 x x x x x x x C x x x x x x . Nên 2 2 3 7 1 a P a ab b b . Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số 1 ( ) ( 1) f x x x = - là: A. 1 1 ln ( 1) 2 dx x C x x x- = + - ò . B. ln ( 1) 1 dx x C x x x = + - - ò . C. 1 ln ( 1) dx x C x x x- = + - ò . D. 1 ln ( 1) 2 1 dx x C x x x = + - - ò . Lời giải Chọn C Ta có: ( 1) 1 ln 1 ln ln ( 1) ( 1) 1 dx x x dx dx x dx x x C C x x x x x x x - - - = = - = - - + = + - - - ò ò ò ò