PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Grammar_vocab U4 GB11.docx

Unit 4 – ASIAN AND VIETNAM (VOCABULARY AND GRAMMAR COLLECTION) A. Vocabulary: *Thứ tự của các từ vựng đang đi theo thứ tự xuất hiện trong sgk từ trên xuống dưới! Vocabulary Type IPA Vietnamese meaning 1. Experience (noun/verb) /ɪkˈspɪəriəns/ Kinh nghiệm, trải nghiệm 2. Promote (verb) /prəˈmoʊt/ Thúc đẩy, khuyến khích 3. Volunteer (noun/verb) /ˌvɒlənˈtɪr/ Tình nguyện viên, tình nguyện 4. Take part (phrasal verb) /teɪk pɑːrt/ Tham gia, tham dự 5. Youth (noun) /juːθ/ Thanh niên, tuổi trẻ 6. Development (noun) /dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển 7. Qualified (adj) /ˈkwɒlɪfaɪd/ Đủ tư cách, đủ năng lực 8. Depend on (phrasal verb) /dɪˈpɛnd ɒn/ Phụ thuộc vào, dựa vào 9. Theme (noun) /θiːm/ Chủ đề 10. Propose (verb) /prəˈpoʊz/ Đề xuất, đề nghị 11. Interview (noun/verb) /ˈɪntərˌvjuː/ Phỏng vấn, cuộc phỏng vấn 12. Make sure (phrase) /meɪk ʃʊr/ Đảm bảo, chắc chắn 13. Keen on (phrase) /kiːn ɒn/ Say mê, đam mê về 14. Participate (verb) /pɑːrˈtɪsɪˌpeɪt/ Tham gia, tham dự 15. Cultural exchange (noun) /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ Trao đổi văn hóa 16. Current issue (noun) /ˈkɜːrənt ˈɪʃuː/ Vấn đề đang xảy ra 17. Contribution (noun) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ Đóng góp, cống hiến 18. Leadership skills (noun) /ˈliːdərʃɪp skɪlz/ Kỹ năng lãnh đạo 19. Peace (noun) /piːs/ Hòa bình 20. Region (noun) /ˈriːdʒən/ Vùng, khu vực 21. Discuss (verb) /dɪˈskʌs/ Thảo luận, bàn luận 22. Climate change (noun) /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ Biến đổi khí hậu 23. Apply for (phrasal verb) /əˈplaɪ fɔːr/ Nộp đơn xin, ứng tuyển vào 24. Scholarship (noun) /ˈskɒlərʃɪp/ Học bổng 25. Conference (noun) /ˈkɒnfərəns/ Hội nghị, hội thảo 26. Unforgettable (adj) /ˌʌnfərˈɡɛtəbl/ Không thể quên 27. Bring together (phrasal verb) /brɪŋ təˈɡeðər/ Kết hợp, tụ tập 28. Eye-opening (adj) /ˈaɪˌoʊpənɪŋ/ Mở mang tầm mắt 29. Problem-solving skills (noun) /ˈprɑːbləmˌsɑːlvɪŋ skɪlz/ Kỹ năng giải quyết vấn đề
30. Raise awareness of (phrase) /reɪz əˈwɛrˌnɛs ʌv/ Nâng cao nhận thức về 31. Relations (noun) /rɪˈleɪʃənz/ Mối quan hệ 32. Take place (phrase) /teɪk pleɪs/ Xảy ra, diễn ra 33. Gender equality (noun) /ˈdʒɛndər ɪˈkwɒlɪti/ Bình đẳng giới 34. Representative (noun/adj) /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ Đại diện, tiêu biểu 35. Disability (noun) /dɪsəˈbɪləti/ Sự khiếm khuyết 36. Represent (verb) /ˌrɛprɪˈzɛnt/ Đại diện, tượng trưng cho 37. Issue (noun) /ˈɪʃuː/ Vấn đề, sự cấp phát 38. Make friends (phrase) /meɪk frɛnds/ Kết bạn 39. Contribute (to) (verb) /kənˈtrɪbjuːt tuː/ Đóng góp (cho) 40. Put out a call (phrase) /pʊt aʊt ə kɔːl/ Gửi thông cáo 41. Arrangement (noun) /əˈreɪndʒmənt/ Sự sắp xếp, sắp đặt 42. Ancestor (noun) /ˈænˌsɛstər/ Tổ tiên, ông bà 43. Prosperity (noun) /ˌprɒˈspɛrɪti/ Sự thịnh vượng B. Grammar I. Sử dụng danh động từ (gerund) như chủ ngữ (subject) và vị ngữ (object): - Danh động từ có thể được dùng như 1 chủ ngữ của câu: E.g: Reading books is one way to become successful. (Đọc sách là một cách để trở nên thành công) Writing an essay requires lots of information and effort. (Viết một bài luận đòi hỏi nhiều thông tin và nỗ lực) Lưu ý: Khi được sử dụng như chủ từ, danh động từ luôn được tính là chủ từ số ít. - Danh động từ đứng sau “to be” để làm bổ ngữ (complement): E.g: His hobby is doing homework. (Sở thích của anh ấy là việc làm bài tập) My passion is dancing on the stage. (Đam mêm của tôi là nhảy trên sân khấu) Lưu ý: Cần phân biệt rõ danh động từ khi làm bổ ngữ cho “to be” và cấu trúc thì tiếp diễn “be + V-ing” để tránh dịch sai nghĩa của câu. E.g: My dream is becoming a teacher.  Giấc mơ của tôi đang trở thành người giáo viên (SAI)  Giấc mơ của tôi là trở thành người giáo viên (ĐÚNG) - Danh động từ làm tân ngữ (object) của một số động từ như like, hate, suggest, mind,… hoặc sau giới từ: E.g: I don’t mind going to the end of the world with you! (Tôi không phiền việc đi đến tận cùng thời giới với bạn) He is good at speaking with people that he’s never met before. (Anh ấy giỏi ở việc nói chuyện với những người mà anh ấy chưa bao giờ gặp trước đó) Một số động từ theo sau là “gerund”:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.