PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 117. Trần Đăng Ninh - Hà Nội (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx

TRẦN ĐĂNG NINH – HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50p, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm? A. B. C. D. Câu 2: Đồ thị nào sau đây mô tả định luật Boyle? A. B. C. D. Câu 3: Một bình dung tích 4,5 lít chứa 16 g khí ôxi ở áp suất 522,510 N/m . Khối lượng mol của khí ôxi là khoảng 32 g/mol . Động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí ôxi bằng A. 5,6. 1910 J B. 175,6.10 J C. 235,6.10 J D. 5,6. 2110 J Câu 4: Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitrogen ở áp suất 80 atm có nhiệt độ 17C , xem nitrogen là khí lí tưởng. Khối lượng khí nitơ có trong bình là A. 1,13 kg . B. 0,113 kg . C. 0,113 gam. D. 1,13 gam. Câu 5: Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí được xác định bởi công thức A. d 2 WkT 3 . B. 3 kT 2dW . C. 22 3dWkT . D. 2 d 3 WkT 2 . Câu 6: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt giữa hai vật là đúng? A. Nhiệt chi có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Nhiệt không thể tự truyền được từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn hơn. D. Nhiệt không thể truyền giữa hai vật có nhiệt năng bằng nhau. Câu 7: Một khung dây hình vuông có cạnh dài 4 cm , đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 54.10 T , mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 60 . Từ thông qua mặt phẳng khung đây có độ lớn là A. 63,210 Wb . B. 611,1.10 Wb . C. 86,410 Wb . D. 85,54.10 Wb . Câu 8: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khi nở ra đẩy pittông di chuyển đều một đọan 5 cm . Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N . Bỏ qua áp suất khí quyển. A. 1,5 J B. 0,5 J . C. 1,5 J. D. 0,5 J . Câu 9: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A. V T const. B. 1 ~V T . C. 12 12 VV TT . D. V~T . Câu 10: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. B. lực lên các vật đặt trong nó.
C. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. D. lực điện lên diện tích âm đặt trong nó. Câu 11: Nội dung thí nghiệm Brown là A. Quan sát hạt phấn hoa bằng kính hiển vi. B. Quan sát chuyển động của cánh hoa. C. Quan sát cánh hoa trong nước bằng kính hiển vi. D. Quan sát chuyển động của hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi. Câu 12: Khi trời lạnh, ô tô có bật điều hòa và đóng kín cửa, hành khách ngồi trên ô tô thấy hiện tượng gì? A. Hơi nước ngưng tụ tạo thành giọt nước phía trong kính xe. B. Không có hiện tượng gì C. Hơi nước ngưng tụ tạo thành giọt nước phía ngoài kính xe. D. Nước bốc hơi trên xe. Câu 13: Một đoạn dây có chiều dài 5 cm , mang dòng điện I được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,02 TB . Biết từ trường có hướng hợp với chiều của cường độ dòng điện một góc 150 , lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 3510 N . Cường độ I có giá trị A. 10 A B. 5 A C. 15 A D. 20 A Câu 14: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 51,8.10 J/kg có ý nghĩa gì? A. Mỗi kilôgam đồng toả ra nhiệt lượng 51,8.10 J khi hoá lỏng hoàn toàn. B. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 51,8.10 J để hoá lỏng. C. Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 51,8.10 J khi nóng chảy hoàn toàn. D. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 51,8.10 J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. Câu 15: Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Kel-vin và nhiệt độ theo thang Xen-xi-út (khi làm tròn số) là A. T(K)tC273 . B. T(K)tC273 . C. T(K)tC/273 D. T(K)273.tC . Câu 16: Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 6L2,310 J/kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hởi hoàn toàn 100 g nước ở 100C là A. 52,310 J . B. 62,3.10 J . C. 40,2310 J . D. 623.10 J . Câu 17: Một khung dây dẫn kín, phẳng có diện tích 210 cm , gồm 100 vòng dây, đặt trong từ trường có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị Hình vẽ. Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian 0 đến 0,1 s . A. 3310 V . B. 35.10 V . C. 4310 V . D. 45.10 V . Câu 18: Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu 627C được nén để thể tích giảm còn 1/3 thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng A. 251C B. 267C C. 87C D. 360C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một bát bằng đồng nặng 150 g đựng 220 g nước đều ở nhiệt độ 20C . Một miếng đồng hình trụ khối lượng 300 g ở nhiệt độ cao rơi vào bát nước làm nước sôi và chuyển 5,00 g nước thành hơi. Nhiệt độ cuối của hệ là 100C . Biết nhiệt dung riêng của đồng là Cuc380 J/kgK ; nhiệt dung riêng của nước 2HOc4200 J/kgK và nhiệt hoá hơi riêng của nước 6L2,2610 J/kg . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với không khí. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, sai? a) Nhiệt lượng bát đồng nhận được để tăng nhiệt độ từ 20C đến 100C là 4560 J .

nóng lên. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg .K. Lấy 2g10 m/s (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm). Câu 3: Đổ 2 lít nước ở 25C vào một ấm nhôm có khối lượng 800 gam và sau đó đun bằng bếp điện. Sau 40 phút thì đã có 20% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi 100C . Biết rằng 80% nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K , của nhôm là 880 J/kg . K , nhiệt hóa hơi của nước ở 100C là 6 2,26.10 J/kg , khối lượng riêng của nước là 1 kg/ lít. Công suất cung cấp nhiệt của bếp điện là bao nhiêu W ? (Kết quả làm tròn đến 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Câu 4: Treo đoạn dây dẫn MN có khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,05 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B0,04 T . Cho 2g10 m/s . Tính độ lớn của I (Ampe) để lực căng dây bằng 0 . Câu 5: Một ống thủy tinh có chiều dài l50 cm , tiết diện 2S0,5 cm , được hàn kín một đầu và chứa đầy không khí. Biết khối lượng ống m15 g , áp suất khí quyển 0p760mmHg . Ân ống chìm vào trong nước theo phương thẳng đứng, đầu kín ở trên. Để giữ ống trong nước sao cho đầu trên của ống thấp hơn mặt nước đoạn h10 cm thì lực F cần đặt lên ống bằng bao nhiêu Newton? (làm tròn hai chữ số thập phân). Câu 6: Một học sinh tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của áp suất p theo nhiệt độ tuyệt đối T theo sơ đồ như hình bên. Trong đó, bình thủy tinh hình cầu có nút kín, trong có chứa khí được nối thông với áp kế qua một ống nhỏ. Bình thủy tinh được nhúng trong một bình nước, nhiệt độ của nước được đo bởi mộ t nhiệt kế. Đun nóng từ từ nước trong bình rồi ghi lại giá trị nhiệt độ t được chi bởi nhiệt kế và áp suất p thu được chỉ bởi áp kế thu được kết quả ở bảng bên dưới. T(K) 5p10 Pa p/T(Pa/K) 301 1,00 331 1,10 348 1,15 Tỉ số p/T có giá trị trung bình xấp xi (làm tròn đến phần nguyên) bằng bao nhiêu Pa/K ?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.