Content text TÍNH CHẤT CỦA ESTE.docx
CHUYÊN ĐỀ 9. TÍNH CHẤT CỦA ESTE
A. NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý VỀ LÝ THUYẾT 1. Isoamyl axetat: mùi chuối chín; benzyl axetat: mùi hoa nhài; etyl propionat hoặc etyl butirat: mùi dứa chín. 2. PƯ thủy phân este trong MT axit là thuận nghịch. 3. PƯ thủy phân este trong MT bazơ (xà phòng hóa) là PƯ 1 chiều. 4. Este có gốc ancol dạng vinyl: RCOOCH=CHR’ thủy phân cho muối và anđehit. 5. Este của phenol: RCOOC 6 H 4 R’ thủy phân với NaOH tỉ lệ 1: 2 cho 2 muối và nước. 6. Este của axit fomic: HCOOR’ tham gia phản ứng tráng gương. 7. Este thủy phân cho sản phẩm tráng gương là RCOOCH=CHR’ và HCOOR’. 8. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ pelxiglas làm kính chống đạn. 9. Este của ancol được điều chế bằng phản ứng este hóa. Este có gốc ancol dạng vinyl hoặc este của phenol điều chế bằng phương pháp khác. 10. Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm. 8. Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ 9. Muối là hợp chất, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation ) và anion gốc axit. 10. Muối chia làm 2 loại: Muối mà anion gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra ion H + (hiđro có tính axit) được gọi là muối trung hòa. Muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra ion H + (hiđro có tính axit) được gọi là muối axit.
B. BÀI TẬP 1. BÀI TẬP LÝ THUYẾT Câu 1: Hoàn thành bảng sau CÔNG THỨC ESTE (RCOOR’) TÊN GỌI CỦA ESTE =TÊN GỐC R’+TÊN GỐC RCOO Công thức phân tử Số liên kết pi (π) Phân tử khối HCOOCH 3 CH 3 COOC 2 H 5 HCOOC 6 H 5 (vòng benzen) CH 2 =CHCOOCH 3 CH 3 CH 2 COOCH 3 CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 CH 2 =CHCOOCH=CH 2 CH 3 COOCH 2 CH=CH 2 HCOOCH 2 C 6 H 5 CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 Câu 2: Hoàn thành các từ còn thiếu vào “…” a) CTPT của este no, đơn chức, mạch hở: ……………… CTPT của este không no, 1 liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở: ……………… CTPT của este no, 2 chức, mạch hở ……………… Tên gọi của este có mùi chuối chín là ……………… Tên gọi của este trùng hợp ra thủy tinh hữu cơ là ………………. b) Este thủy phân trong môi trường ……………… và ………………. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng ……………… (thuận nghịch hay một chiều). Phản ứng thủy phân este trong môi trường ……………… là phản ứng một chiều và được gọi là phản ứng xà phòng hóa. c) Phản ứng điều chế este từ axit và ancol gọi là phản ứng ………………. Đặc điểm của phản ứng này là ……………… (thuận nghịch hay một chiều) Chất xúc tác thường dùng trong phản ứng là ………………. d) Cho các este: vinyl fomat, metyl axetat, vinyl propionat, etyl fomat, phenyl axetat, anlyl propionat Este thủy phân thu được ancol là ………………………………………………………………. Este tráng bạc là ………………………………………………………………………………. Este thủy phân thu được sản phẩm tráng bạc là ……………………………………………… 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phản ứng giữa C 2 H 5 OH và CH 3 COOH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. trùng ngưng. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng hợp.
Câu 2. Etyl fomat có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức phân tử của etyl fomat là A. C 2 H 4 O 2 B. C 3 H 6 O 2 C. C 3 H 4 O 2 D. C 4 H 8 O 2 Câu 3. Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phâm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Hoa nhài. B. Dứa chín. C. Chuối chín. D. Hoa hồng. Câu 4. Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Este etyl propionat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Hoa hồng. B. Chuối chín. C. Hoa nhài. D. Dứa chín. Câu 5. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C 2 H 3 COOH và CH 3 OH. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl fomat. Câu 6. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở? A. HCOOCH=CH 2 . B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 6 H 5 . D. (HCOO) 2 C 2 H 4 . Câu 7. Thủy phân este X thu được ancol etylic và Y có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. Etyl fomat. B. Metyl propionat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 8. Thủy phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm A. CH 3 COOH và CH 3 OH. B. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH. C. CH 3 COONa và C 2 H 5 ONa. D. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH. Câu 9. Cho các chất sau: CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 3 , HCOOC 6 H 5 , CH 3 COOC 2 H 5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. HCOOC 6 H 5 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. HCOOCH 3 . D. CH 3 COOCH 3 . Câu 10. Khối lượng (gam/mol) của propyl fomat là A. 60. B. 88. C. 74. D. 102. Câu 11. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C 2 H 5 OH? A. HCOOCH 3 . B. HCOOC 2 H 5 . C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 . Câu 12. Chất nào sau đây không phải là ancol? A. CH 3 OH. B. CH 3 C 6 H 4 OH. C. C 2 H 4 (OH) 2 . D. C 6 H 5 CH 2 OH. Câu 13. Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phâm, mỹ phẩm. Geranyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Hoa hồng. B. Dứa chín. C. Chuối chín. D. Hoa nhài. Câu 14. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. C n H 2n O (n 2). B. C n H 2n + 2 O 2 (n 2). C. C n H 2n – 2 O 2 (n 2). D. C n H 2n O 2 (n 2). Câu 15. Este có mùi chuối chín là A. Geranyl axetat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl butirat.