Content text 1. ĐỀ THPT NAM SÁCH-HẢI DƯƠNG NĂM 2017-2018 (GIẢI CHI TIẾT).pdf
Trang 1 SỞ GĐ & ĐT HẢI DƯƠNG THPT NAM SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Công thức xác định độ lớn lực Lo-ren-xơ là: A. f = |q|.v.B.tanα B. f = |q|.v. 2 B C. f = |q|.v.B.sinα D. f = |q|.v.B.cosα. Câu 2: Đơn vị của lực từ là: A. Niuton(N) B. Fara(F) C. Jun(J) D. Tesla(T) Câu 3: Một hạt proton bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 5 10 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 0 30 . Điện tích hạt proton là q = 1,6. 19 10 (C). Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên proton là: A. 9,6. 15 10 (N) B. 9,6. 12 10 (N) C. 9,6. 15 10 (mN) D. 9,6. 13 10 (N) Câu 4: Nam châm có đặc điểm nào sau đây: A. Hút các mẩu giấy nhỏ B. Hút các mẩu nhựa nhỏ C. Hút các mẩu sắt nhỏ D. Hút mọi vật. Câu 5: Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, có 10 vòng dây có dòng điện cường độ I = 1 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 2. 5 10 (T) B. 2π. 5 10 (T) C. π. 5 10 (T) D. 4π. 5 10 (T) Câu 6: Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2. 6 10 (T) B. 2. 8 10 (T) C. 2. 7 10 (T) D. 4. 6 10 (T) Câu 7: Biểu thức tổng quát tính từ thông gửi qua một khung dây đặt trong một từ trường đều là: A. Ф = Scosα B. Ф = Bcosα C. Ф = BScosα D. Ф = BSsinα Câu 8: Một khung dây phẳng có diện tích 10 2 cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 2. 2 10 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 0 30 . Tính độ lớn từ thông qua khung? A. 5 10 Wb B. 2. 5 10 Wb C. 2. 6 10 Wb D. 6 10 Wb Câu 9: Từ thông riêng gửi qua một ống dây được xác định bởi công thức A. Ф = B.i B. Ф = S.i C. Ф = L.i D. Ф =L. 2 i Câu 10: Một khung dây phẳng hình vuông cạnh 10 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,1 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 (T) về 0 (T). Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là: A. 12 mV B. 1,2V C. 120mV D. 1,2 mV Câu 11: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự chuyển động của nam châm với mạch. B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
Trang 2 C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 12: Theo định luật khúc xạ thì: A. tia khúc xạ và tia phản xạ nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần. D. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. Câu 13: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3. Nếu góc tới i = 0 30 thì góc khúc xạ r bằng: A. 0 22,02 B. 0 21,2 C. 0 42 D. 0 24 Câu 14: Cho một tia sáng chiếu từ môi trường trong suốt có chiết suất (n = 2 ) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i: A. i> 0 30 B. i < 0 60 C. i< 0 30 D. i> 0 45 Câu 15: Khi chiếu tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suốt n = 2 ra ngoài không khí thì góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng: A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 20 Câu 16: Độ tụ của thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. D = f B. D>f C. D>0 D. D<0 Câu 17: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính; B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính; C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng; D. Tia sáng đi song song với trục chính của thấu kính tia ló không cắt trục chính. Câu 18: Thấu kính có độ tụ D = -2 (dp), điều đó có nghĩa là A. TKPK có tiêu cự f = - 50 cm. B. TKPK có tiêu cự f = - 20 cm. C. TKHT có tiêu cự f = + 50 cm. D. TKHT có tiêu cự f = + 20 cm. Câu 19: Vật sáng thật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của TKHT cho ảnh ngược chiều cao bằng vật. Vật AB đặt ở vị trí nào sau đây: A. Đặt tại tiêu điểm. B. Đặt trước tiêu điểm. C. Đặt cách thấu kính 3f. D. Đặt cách thấu kính 2f. Câu 20: Vật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 15cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 15cm B. 30cm C. 60cm D. 45cm Câu 21: Đặt vật AB = 4 (cm) trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 10 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 10 (cm) thì ta thu được:
Trang 3 A. ảnh thật AB , cao 2cm B. ảnh ảo AB , cao 2cm. C. ảnh ảo AB , cao 1 cm D. ảnh thật AB , cao 1 cm Câu 22: Một vật thật đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ảo. Khoảng cách từ vật thật đến thấu kính hội tụ bằng 20cm, khoảng cách từ ảnh ảo đến thấu kính 40cm. Xác định số phóng đại của thấu kính? A. -2 B. 2 C. 20 D. 40 Câu 23: Thấu kính có thể được làm từ chất nào trong những chất sau đây? A. Sắt B. Nhôm C. Đồng D. Thủy tinh Câu 24: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của TK cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần vật AB. Biết ảnh cách vật AB 150cm.Tiêu cự của thấu kính là: A. 24cm B. 15cm C. 20cm D. 30cm Câu 25: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm: A. trên võng mạc B. nằm trước mắt C. trước võng mạc D. sau võng mạc Câu 26: Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng khoảng cách từ ảnh thật đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là: A. -2 B. -0.5 C. 2 D. -1 Câu 27: Khi nhìn rõ vật đặt ở vị trí cực cận thì A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu C. thủy tinh thể có tiêu cự lớn nhất. D. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất Câu 28: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo, dịch chuyển vật ra xa thấu kính một khoảng 8cm khi đó thu được một ảnh thật cách ảnh lúc trước 72cm. Hỏi vật AB lúc đầu cách thấu kính một khoảng bao nhiêu? A. 8cm B. 16cm C. 20cm D. 18cm Câu 29: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 21,46cm B. 17,65cm C. 18,65cm D. 42,66cm Câu 30: Một người mắt cận thị có điểm CV cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người này phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật cách mắt 20cm. A. 40,33cm B. 33,33cm C. 20cm D. 12,5cm
Trang 4 Đáp án 1-C 2-A 3-A 4-C 5-B 6-D 7-C 8-A 9-C 10-A 11-B 12-D 13-A 14-D 15-B 16-C 17-A 18-A 19-D 20-B 21-B 22-B 23-D 24-A 25-D 26-D 27-D 28-A 29-B 30-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Lực Lo-ren-xơ có độ lớn được tính theo công thức f = |q|.v.B.sinα Với q là điện tích (C), v là vận tốc chuyển động của điện tích (m/s), B là độ lớn cảm ứng từ của từ trường(T), α là góc hợp bởi giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ vận tốc. Câu 2: Đáp án A Lực từ có đơn vị là Niuton, kí hiệu N Câu 3: Đáp án A Lực Lo-ren-xơ có độ lớn được tính theo công thức f = |q|.v.B.sinα Thay số vào công thức ta được f = 1,6.10-19.105 .1,2.sin300 = 9,6.10-15 (N) Câu 4: Đáp án C Nam châm có từ tính nên nó có thể hút các vật bằng sắt, thép hoặc các vật liệu từ. Câu 5: Đáp án B Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn bán kính R có cường độ dòng điện I chạy qua được tính theo công thức: 7 2 .10 NI B R Thay số vào ta được 7 5 10.1 2 .10 2 .10 0,1 B T Câu 6: Đáp án D Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài có cường độ I gây ra tại điểm M cách dòng điện một đoạn r được tính theo công thức 7 2.10 I B r Thay số vào ta được 7 6 2 2.10 4.10 0,1 B T Câu 7: Đáp án C Từ thông gửi qua một khung dây đặt trong một từ trường đều là Ф = BScosα Với α là góc hợp với véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây Câu 8: Đáp án A Vì mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ góc 300 nên góc hợp bởi giữa véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung với đường cảm ứng từ là α = 900 - 300 = 600 Thay vào công thức tính từ thông Ф = BScosα = 2.10-2 .10.10-4 .cos600 = 10-5 Wb