Content text C4A. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG FILE 1-GV.pdf
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 1 CHUYÊN ĐỀ: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. CHỦ ĐỀ 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN DẠNG 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Định nghĩa Với là góc nhọn trong tam giác vuông ta có sin caïnh ñoái caïnh huyeàn ; cos caïnh keà caïnh huyeàn ; tan caïnh ñoái caïnh keà ; cot caïnh keà caïnh ñoái .
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 1 2. Một số hệ thức và tính chất cơ bản Với hai góc nhọn , và 90 thì sin cos ; cos sin ; tan tan ; cot cot . Với góc nhọn 0 90 , ta có 0 sin 1;0 cos 1 . Nếu tăng thì sin và tan tăng; còn cos và cot giảm. 3. Một số công thức lượng giác sin tan cos ; tan cot 1 ; cos cot sin ; 2 2 sin cos 1 B. BÀI TẬP DẠNG 1.1: TÍNH TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN Câu 1. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó sinMNP bằng A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Lời giải Chọn B sin MP MNP NP Câu 2. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cosMNP bằng P M N P M N
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 2 A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Lời giải Chọn A cos MN MNP NP Câu 3. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tanMNP bằng: A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Lời giải Chọn D tan MP MNP MN Câu 4. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó co MNP t bằng: A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Lời giải Chọn C t MN co MNP MP Câu 5. [TH] Cho tam giác ABC vuông tại C có BC cm AC cm 1,2 , 0,9 . Tính các tỉ số lượng giác sin ;cos B B . A. sin 0,6;cos 0, 8 B B . B. sin 0, 8;cos 0,6 B B . C. sin 0, 4;cos 0, 8 B B . D. sin 0,6;cos 0, 4 B B . Lời giải P M N P M N
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 3 Chọn A Xét tam giác ABC vuông tại C có: 2 2 2 2 2 AB BC AC AB cm 1,2 0,9 2,25 1,5 . Khi đó: 0, 9 sin 0, 6 1, 5 1,2 os 0, 8 1, 5 AC B AB BC c B AB . Câu 6. [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A có BC cm AC cm 8 , 6 . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). A. tan 0, 87 C . B. tan 0, 86 C . C. tan 0, 88 C . D. tan 0, 89 C . Lời giải Chọn C Xét tam giác ABC vuông tại A có: 2 2 2 2 2 AB BC AC AB cm 8 6 28 2 7 . Khi đó: 2 7 tan 0, 88 6 AB C AC . Câu 7. [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AB cm BH dm 13 , 0,5 . Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) A. sin 0, 35 C . B. sin 0, 37 C . C. sin 0, 39 C . D. sin 0, 38 C . Lời giải 1,2 A B 0,9 C 6 B 8 C A