PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD15 Exercise 2.2 P251 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 15 – GIỚI TỪ Exercise 2.2: Fill in each blank with a suitable preposition. Question 1: The politicians themselves are confused ________what to do. Key: about Cấu trúc: Be confused about sth: bối rối vì việc gì Dịch: Những chính trị gia cũng đang bối rối không biết làm gì Question 2: The house was crowed ________ students. Key: with Cấu trúc: be crowded with + sb/sth: chứa nhiều/đông người/ vật gì Dịch: Ngôi nhà đang rất đông sinh viên Question 3: Both foods are rich _____________ Vitamin C. Key: in Cấu trúc: be rich in + sth: chứa nhiều (chất, nhiên liệu,etc) Dịch: Cả 2 loại thức ăn đều giàu vitamin C Question 4: Smoking is harmful _________________ your health. Key: to Cấu trúc: Be harmful to one’s health: có hại cho sức khỏe Dịch: Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe Question 5: He was afraid _________ upsetting Clare. Key: of Cấu trúc: be afraid of sth/doing sth: sợ điều gì Dịch: Anh ta sợ làm Clare buồn Question 6: Are you serious _______ changing your job? Key: about Cấu trúc: be serious about + sth/doing sth: nghiêm túc về việc gì Dịch: Anh nghiêm túc về vụ nhảy việc hả? Question 7: My family is very important _____________ me. Key: to Cấu trúc: be important to + sb: quan trọng với ai Dịch: Gia đình rất quan trọng với tôi Question 8: I just couldn’t believe what he said. It was contrary____ his thought. Key: to Cấu trúc: be contrary to + sb/sth: trái ngược với ai/cái gì Dịch: Tôi không tin lời anh ta nói. Nó trái ngược hẳn với những gì anh ta nghĩ. Question 9: Don’t give up hope yet. Be confident _______ the success. Key: about/of Cấu trúc: be confident about/of + sb/sth: tự tin về điều gì
Dịch: Đừng bỏ cuộc. Hãy tin là sẽ thành công Question 10: Please wait here. I’ll have some tickets available ________ them. - Dịch: Hãy đợi một lát. Tôi có vài cái vé cho họ đây. Ta có:  - be/become available for sth: có sẵn để làm gì - be/become available to sb: có sẵn cho ai => Đáp án: to Question 11: A laptop would be really useful __________ when I’m working on the train. Key: for Cấu trúc: be useful for: có ích Dịch: Chiếc laptop sẽ rất có ích khi tôi làm việc trên tàu Question 12: He said he had given ________ drinking. Key: up Cấu trúc: give up sth/doing sth: từ bỏ cái gì/việc gì Dịch: Anh ấy đã nói sẽ bỏ uống rượu Question 13: Everyone is aware ___________ air pollution. Key: of Cấu trúc: be aware of sb/sth: cẩn trọng với ai/cái gì Dịch: Mọi người đều cẩn trọng với ô nhiễm không khí Question 14: This building belongs ___________ those who live in it. Key: to Cấu trúc: belong to + sb/sth: thuộc về ai/cái gì Dịch: Tòa nhà này thuộc về những cư dân của nó Question 15: The day seems perfect ______________ a picnic. Key: for Cấu trúc: be perfect for sb/sth: rất phù hợp với ai/cái gì Dịch: Ngày này rất hợp để đi pinic Question 16: “I thought you said the film was exciting?” “__________ the contrary, I nearly fell asleep half way through it!” - Key: on - Cấu trúc: on the contrary: ngược lại (đóng vai trò là liên từ) - Dịch: “Tôi tưởng anh bảo phim hay lắm?” “Ngược lại là khác, tôi đã ngủ gật gần hết nửa phim.” Question 17: Mr Johnson said he was ____________ favor of doing the work right away. Key: in Cấu trúc: in favor of + sth/doing sth: ủng hộ ai/ý kiến nào đó Dịch: Mr Johnson nói ông ủng hộ việc làm ngay bây giờ Question 18: Albert is 85 and lives alone. He needs somebody to take care ______ him. Key: of Cấu trúc: take care of + sth/sb: chăm sóc ai/cái gì
Dịch: Albert đã 85 tuổi và sống một mình. Ông ấy cần ai đó chăm sóc cho mình Question 19: Diane is from Boston but now she lives in Paris. She left Boston ______ Paris when she was 19. Key: for Cấu trúc: leave + one place + for + one place: rời nơi nào để đến nơi nào Dịch: Diane đến từ Boston nhưng đang sống ở Paris. Cô ấy rời Boston đến Paris năm 19 tuổi Question 20: Sally is often not well. She suffers _____________ terrible headaches. Key: from Cấu trúc: suffer from sth/ doing sth: chịu đựng việc gì (thường gây đau đớn, khổ sở) Dịch: Dạo này Sally không được khỏe lắm. Cô ấy hay bị đau đầu khủng khiếp Question 21: The secretary provided me ___________ a great deal of information. Key: with Cấu trúc: provide + sb/sth + with + sth: cung cấp cho ai cái gì Dịch: Người thư ký đã cung cấp cho tôi rất nhiều thông tin Question 22: I know she’s offered to babysit, but I don’t want her to think we’re taking advantage _____ her. Key: of Cấu trúc: take advantage of sb/sth: lợi dụng ai/cái gì Dịch: Tôi biết cô ấy muốn trông trẻ hộ, nhưng tôi không muốn cô ấy nghĩ là chúng tôi đang lợi dụng cô ấy Question 23: You have to study hard to keep pace _________ your classmates. Key: with Cấu trúc:  - keep pace with/keep up with/catch up with + sb/sth: đuổi kịp ai/cái gì (về cả tốc độ, học vấn, sự nghiệp, mức độ thành công, etc) Dịch: Bạn phải chăm học hơn nếu muốn theo kịp bạn cùng lớp. Question 24: I wrote to the company asking _______ more information about the job. Key: for Cấu trúc: Ask for sth: yêu cầu, đòi hỏi điều gì Dịch: Tôi viết thư cho công ty để xin thêm thông tin về công việc đó Question 25: We spent the evening listening _________ music. Key: to Cấu trúc: listen to + music/radio/…: nghe cái gì Dịch: Chúng tôi dành cả tối nghe nhạc Question 26: English provides the access___________ world scholarship and world trade. Key: to Cấu trúc: the access to sth/somewhere: quyền truy cập, cách vào, đường vào… Dịch: Tiếng Anh cho chúng ta tiếp cận đến những học bổng quốc tế và thương mại quốc tế Question 27: Many people regard him_________ one of the greatest scientists in the world. Key: as
Cấu trúc: regard + sb/sth + as + sb/sth: xem ai/cái gì như là ai/cái gì Dịch: Nhiều người coi ông ấy là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới Question 28: What time did they arrive __________ London? Key: in Cấu trúc: arrive + in + địa điểm lớn (thành phố, quốc gia) Arrive + at + địa điểm cụ thể (airport, station, factory,..) Dịch: Họ đến London lúc mấy giờ Question 29: Thank you for looking _________ my mother while she was ill. Key: after Cấu trúc: look after sb = take care of sb: chăm sóc ai đó Dịch: Cảm ơn vì đã chăm sóc mẹ tôi khi bà bị ốm Question 30: I’ve been searching ____________ my keys. Key: for Cấu trúc: search for sb/sth: tìm kiếm ai/cái gì Dịch: Tôi đang tìm chum chìa khóa Question 31: Were you able to make use ________ the book I lent you last week? Key: of Cấu trúc: make use of sb/sth: tận dụng ai/cái gì Dịch: Cuốn sách tôi cho mượn tuần trước có dùng được không Question 32: _____________ the past, people did a great deal of work by hand. Key: in Cấu trúc: In the past: Trong quá khứ (liên từ) Dịch: Trong quá khứ, loài người làm rất nhiều thứ thủ công Question 33: Every student should spend _______ least two hours on his homework every night. Key: at Cấu trúc: at least: ít nhất (+ an amount of sth) Dịch: Mỗi học sinh cần dành ít nhất 2 tiếng làm bài về nhà mỗi tối Question 34: Vehicles account ____________ air pollution in the cities. Key: for Cấu trúc: account for sth: là lời giải thích cho, là nguyên nhân của cái gì; chiếm số phần trăm => Theo ngữ cảnh, ta dùng “for” để tạo thành cụm với nghĩa là “nguyên nhân của cái gì”. Dịch: Phương tiện giao thông gây ra ô nhiễm không khí ở thành phố Question 35: Some large cities may have to ban cars ________ the city center to wipe out smoke. - Key: from - Cấu trúc: + ban sb/st from somewhere: cấm ai/cái gì đó khỏi đâu + (A) ban on sth/sb: (một) sự ngăn cấm đối với ai/cái gì - Dịch: Một vài thành phố lớn đã cấm ô tô đi vào trung tâm thành phố để giải quyết khói bụi. Question 36: Don’t forget to write __________ me while you’re away. Key: to

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.