Content text 54. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - Sở GD&ĐT Cần Thơ.docx
D. A 0 : vật thực hiện công lên vật khác; Q0 : vật truyền nhiệt lượng cho vật khác. Câu 14: Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đóng băng đến nhiệt độ sôi của nước tinh khiết ở ấp suất tiêu chuẩn được chia thành A. 10 phần bằng nhau, mỗi phần là 2C B. 10 phần bằng nhau, mỗi phần là 1C C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần là 2C D. 100 phần bằng nhau, mỗi phần là 1C Câu 15: Một lượng khí xác định có thể tích V . Gọi là mật độ phân tử khí trong bình, 2v là giá trị trung bình của bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của phân tử khí và m là khối lượng của một phân tử khí. Theo mô hình động học phân tử chất khí, áp suất p của khí được tính bằng công thức A. 2 3mvp . B. 22 p mv 3 . C. 2 p2 mv . D. 21 p mv 3 . Câu 16: Ở áp suất không đổi, thể tích của một khối lượng khí lí tưởng xác định A. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối của nó. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó. C. tỉ lệ nghịch với bình phương nhiệt độ tuyệt đối của nó. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó. Câu 17: Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ A. thể lỏng sang thể khí của các chất. B. thể lỏng sang thể rắn của các chất. C. thể rắn sang thể lỏng của các chất. D. thể rắn sang thể khí của các chất. Câu 18: Một lượng khí lí tưởng xác định, khi tăng áp suất khí lên khí 2 lần và tăng nhiệt độ tuyệt đối khí lên 3 lần thì thể tích khí sẽ A. giảm đi 1,5 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 1,5 lần. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khi truyền nhiệt lượng Q cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí giãn nở đẩy pit-tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 32dm và nội năng của khối khí tăng 1,2 kJ . Biết áp suất của khối khí là 52,5.10 Pa và không đổi trong quá trình khí giãn nở. a) Độ biến thiên nội năng của khối khí là 1200 J. b) Công khối khí thực hiện có độ lớn là 1000 J. c) Nhiệt lượng Q đã truyền cho khối khí bằng 1700 J. d) Trong quá trình trên, nếu nội năng của khối khí không đổi thì nhiệt lượng truyền cho khối khí là 700 J. Câu 2: Một khối khí lí tưởng đang ở trạng thái (1) có nhiệt độ 780 K biến đổi trạng thái được mô tả bởi đồ thị áp suất khí p phụ thuộc vào thể tích khí V như hình vẽ. Đường biểu diễn quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một phần của đường hyperbol. a) Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp. b) Ở trạng thái (1), nhiệt độ của khối khí là 507C . c) Ở trạng thái (2), thể tích của khối khí là 6 lít. d) Ở trạng thái (3), nhiệt độ của khối khí là 13C . Câu 3: Cung cấp nhiệt lượng cho một viên nước đá tinh khiết có khối lượng 180 g ở 0C chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và hóa hơi hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn nhiệt độ t theo nhiệt lượng cung cấp Q được mô tả như hình vẽ. a) Nhiệt độ sôi của nước là 100C . b) Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa lỏng hoàn toàn viên nước đá ở 0C là 60 J. c) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá ở 0C là 63,3310 J/kg . d) Nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt độ của nước tăng từ 0C đến 100C là 75 kJ. Câu 4: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nung nóng để làm 500 g nước đá (tinh khiết) ở 0C chuyển hoàn toàn thành hơi nước ở 100C bằng ấm điện. Cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá ở 0C là 53,34.10 J/kg , nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg . K , nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100C là 62,3.10 J/kg . Bỏ qua hao phí tỏa nhiệt ra môi trường và sự hấp thụ nhiệt của ấm điện. a) Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ của nước đá không thay đổi.
b) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 500 g nước đá ở 0C là 61,1510 J . c) Nhiệt lượng cần cung cấp để nung 500 g nước tăng nhiệt độ từ 0C đến 100C là 52,09.10 J . d) Tổng nhiệt lượng cần cung cấp để chuyển hoàn toàn 500 g nước đá ở 0C thành hơi nước ở 100C là 1526 kJ. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong một xilanh, khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 45,5 J . Độ biến thiên nội năng của khí trong xilanh bằng bao nhiêu jun (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Câu 2: Một bình có thể tích 30,12 m chứa khí hydrogen ở nhiệt độ 32C , có áp suất 5210 Pa . Biết số Avogadro 231 AN6,02.10 mol , hằng số khí lí tưởng R8,31 J/mol . K và xem khí hydrogen là khí lí tưởng. Số phân tử khí hydrogen chứa trong bình là 23.10x phân tử. Tính giá trị của x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). Câu 3: Một bình kín chứa khí oxygen ở nhiệt độ 29C . Cho khối lượng mol của khí oxygen là 32 g/mol , hằng số khí lí tưởng R8,31 J/mol . K và xem khí oxygen là khí lí tưởng. Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí oxygen bằng bao nhiêu m/s (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 4: Cho nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg .K và nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100C là 6 2,310 J/kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hoàn toàn 2 kg nước ở 25C chuyển hoàn toàn thành hơi ở 100C bằng bao nhiêu kilôjun? Câu 5: Một khối khí lí tưởng xác định có nhiệt độ và áp suất của khối khí lần lượt là 27C và 5210 Pa . Nén khí để thể tích khối khí giảm còn 15% thể tích ban đầu thì áp suất khí tăng lên đến 6 3,6.10 Pa . Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng bao nhiêu C ? Câu 6: Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí lí tưởng xác định được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Ở trạng thái (1) khối khí có áp suất 53,610 Pa , áp suất của khối khí ở trạng thái (2) là 5x10 Pa . Tính giá trị của x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười).
ĐÁP ÁN VẬT LÝ SỞ CẦN THƠ 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.C 5.D 6.D 7.B 8.B 9.B 10.D 11.C 12.A 13.A 14.D 15.D 16.B 17.C 18.D Câu 1: Chọn C Câu 2: Chọn A Câu 3: Chọn A Câu 4: Chọn C Câu 5: Chọn D Câu 6: 50,1.3,34.104180.505430054,3.QmctJkJ Chọn D Câu 7: Chọn B Câu 8: 3 WW. 2ddkTT∼ Chọn B Câu 9: Chọn B Câu 10: 55 010.5006.10.150 585312. 52273 pV constTKC TT Chọn D Câu 11: 2pVconstV thì 2.p Chọn C Câu 12: 2.41808360.QmctJ Chọn A Câu 13: Chọn A Câu 14: Chọn D Câu 15: Chọn D Câu 16: .V constVT T∼ Chọn B Câu 17: Chọn C Câu 18: 3 .1,5. 2 TpVT constVconstV TPp Chọn D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: 1,21200UkJJ a) Đúng 53 2,5.10.2.10500500ApVJAJ b) Sai 12005001700UQAQQJ c) Đúng Nếu 0500UQAJ d) Sai Câu 2: a) Sai. (1) sang (2) là đẳng nhiệt b) Đúng. 0 1780507TKC