Content text GS8- BÀI BỔ TRỢ UNIT 11 - GV.docx
- Trọng âm của câu là một yếu tố rất quan trọng trong khi nói tiếng Anh, nó tạo nên ngữ điệu của câu và đôi khi còn thể hiện ẩn ý của người nói. Trọng âm của câu thường được nhấn vào các từ khoá hay từ mang nội dung chính (content words). Eg: We visited a famous craft village in Ha Noi. (Chúng tớ đã đến thăm một làng nghề thủ công nổi tiếng ở Hà Nội.) Trong văn nói thì các loại từ dưới đây sẽ thường được nhấn trọng âm vào. Từ mang nội dung chính trong câu Ví dụ Động từ sell, give, employ Danh từ car, music, table Tính từ red, small, beautiful Trạng từ quickly, never, why Trợ từ phủ định don’t, aren’t, can’t Đáp án trong câu hỏi dạng đảo yes, no Không nhấn trọng âm vào các từ sau Từ cấu trúc Ví dụ Đại từ he, we, they Giới từ on, at, into Mạo từ a, an, the Liên từ and, but, because Trợ động từ do, be, have, can, must Task 1. Underline the stressed words in each of the following sentences. 1. The life cycle of salmon is a closed cycle. 2. It is necessary to protect forests. 3. They made their living by catching fish in the ocean every day. 4. It isn’t easy to leave here after such a long time. UNIT 1 1 SCIENCE and TECHNOLOGY SENTENCE STRESS - TRỌNG ÂM CÂU
5. She is good at Math; besides, she can speak 5 languages fluently. 6. The Japanese eat healthily, so they live for a long time. 7. The Americans often eat fast food, so many of them are overweight. 8. In spring, there are various festivals throughout the country. 9. She never eats junk food because it’s bad for her health. 10. I prefer going to the cinema. 11. Did the students have lunch at home? 12. Do you meet her every day? - Yes, I do. 13. How could we fix this critical bug? 14. Do you like the new computer? 15. When did you buy that smartphone? 16. Who do you study with on Thursday? 17. Does he usually borrow your tablet? 18. Will you answer all the questions? - Yes, I will. 19. We are living in the age of technology. 20. We are not satisfied with the results. Task 2: Find the word which has a different sound in the underlined part. 1 A. gentle B. kennel C. generate D. genetics 2 A. chemist B. cholera C. machinery D. mechanic 3 A. ranked B. gained C. prepared D. proved 4 A. drama B. mammal C. damage D. grammar 5 A. host B. honor C. hockey D. horror 6 A. cherish B. chorus C. scholarship D. chaos 7 A. athlete B. author C. length D. southern 8 A. college B. privilege C. message D. collage 9 A. between B. sweet C. engineer D. employee 10 A. summary B. satisfy C. happy D. physical
WORD PRONUNCIATION MEANING application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng attendance (n) /əˈtendəns/ sự có mặt, sĩ số biometric (adj) /ˌbaɪəʊˈmetrɪk/ thuộc về sinh trắc breakout room (n) /ˈbreɪkaʊt ru:m/ phòng học chia nhỏ, chia nhóm cheating (n) /'tʃiːtiŋ/ sự lừa dối, gian dối, gian lận complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn, khiếu nại contact lens (n) /ˈkɒntækt lenz/ kính áp tròng convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện, tiện lợi develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển, khai triển digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ số, kĩ thuật số discover (v) /dɪˈskʌvə/ phát hiện, khám phá epidemic (n) /ˌepɪˈdemɪk/ dịch bệnh experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm eye-tracking /ˈaɪ ˌtrækiŋ/ theo dõi (cử động) mắt face to face (adj) /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ trực tiếp, mặt đối mặt feedback (n) /ˈfːdbæk/ (ý kiến) phản hồi, hồi đáp fingerprint (n) /ˈfɪŋɡəprɪnt/ (dấu) vân tay invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh invention (n) /ɪnˈvenʃn/ sự phát minh, sáng chế VOCABULARY
Task 1. Look at the pictures and complete the blanks. epidemic face recognition eye tracking fingerprint fingerprints scanners breakout rooms attendence invent applications robot teacher experiments contact lenses 1. eye tracking 2. fingerprints scanners 3. epidemic 4. attendence 5. contact lenses 6. applications 7.breakout rooms 8. invent 9.face recognition 10.fingerprint 11. experiments 12. robot teacher Task 2. Match the words with their definitions. A B 1. patent 1-D A. to protect something and prevent it from being changed