Content text 6. CHỦ ĐỀ 03. CĐT BIẾN ĐỔI ĐỀU_TỜ 2.docx
1 CHỦ ĐỀ 03: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỜ SỐ 02 Họ và tên………………………………………........................................Trường……………..…………………….…..…… Câu 1. (KSCL Hai Bà Trưng 2019). Chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều khác nhau ở điểm căn bản là A. chuyển động nhanh dần đều luôn có vận tốc đầu. B. gia tốc của chuyển động nhanh dần đều âm, chậm dần đều dương. C. chuyển động chậm dần đều luôn có vận tốc đầu. D. gia tốc của chuyển động nhanh dần đều dương, chậm dần đều âm. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây sai với chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. Quãng đường đi biến đổi theo hàm bậc hai của thời gian. B. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp luôn là hằng số. C. Vận tốc của vật luôn dương. D. Vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất của thời gian. Câu 3. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Quãng đường đi được trong giai đoạn chuyển động thẳng nhanh dần đều là A.62,5m. B. 75m. C. 37,5m. D. 100m. Câu 4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì A. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. độ dịch chuyển phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc hai. C. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian. D. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. Câu 5. (Nguyễn Huệ _TT Huế). Trong số các đô thị (I), (II), (III) và (IV), đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. không phải là đồ thị (II) và (III). B. chỉ có đồ thị (I). C. chỉ có đồ thị (IV). D. gồm đồ thị (I) và (III). Câu 6. Chọn câu sai ? Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì A. quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. C. vectơ gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc. D. gia tốc có độ lớn không đổi. Câu 7. Đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ toạ độ (v,t) là 0 t v (I) 0 t v (II) 0 t v (III) 0 t v (IV)
2 A. Đường thẳng có hệ số góc bằng a. B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường thẳng song song với trục hoành. D. Là một đường cong. Câu 8. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có thể có A. gia tốc bằng không và tốc ban đầu có dấu dương. B. gia tốc luôn trái đấu với vận tốc. C. gia tốc mang dấu âm, vận tốc ban đầu bằng không. D. gia tốc phải luôn có dấu dương nếu vận tốc ban đầu bằng không. Câu 9. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian đó là A. 600 m. B. 225 m. C. 500 m. D. 900 m. Câu 10. (KSCL Hai Bà Trưng 2019). Một vật chuyển động qua bốn giai đoạn (1), (2), (3) và (4) có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian được cho như hình bên. Tổng quãng đường vật đã đi được trong bốn giai đoạn là A. 100 m. B. 88 m. C.75 m. D. 90 m. Câu 11. (KSCL Hai Bà Trưng 2019). Chọn nhận định sai ? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều A. a>0 và v 0 > 0. B. a>0 và v 0 =0. C. a<0 và v 0 =0. D. a <0 và v 0 >0. Câu 12. Để mô tả vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, với chiều dương được chọn là chiều chuyển động. Phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều được nhắc ở trên có dạng là A.v=5t. B.v=15–3t. C.v=10+5t+2t 2 . D.v= 2 20 2 t . Câu 13. Với chiều dương là chiều chuyển động, trong công thức 2 0 1 2svtat của chuyển động thăng biến đổi đều đại lượng có thể có giá trị dương hoặc giá trị âm là A.vận tốc. B.thời gian. C.quãng đường. D.gia tốc. Câu 14. (KSCL Hai Bà Trưng 2019). Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ bên. Chuyển động của xe máy là chuyển động A.nhanh dần đều trên đoạn OA và đều trên đoạn BC. B. nhanh dần đều trên đoạn OA và nhanh dần đều trên đoạn BC. C. chậm dần đều trên đoạn OA và đều trên đoạn AB. D. đều trên đoạn AB và chậm dần đều trên đoạn BC. v(m/s) t(s) 0 2 4 6 8 10 4 8 12 16 20 (1) (2) (3) (4) v(m/s) t(s) 1 2 3 4 0 6 12 A B C
4 Câu 25. (HK1 Chuyên QH Huế 2018 -2019). Chọn câu đúng ? Chuyển động biến đổi đều là chuyển động A. có quỹ đạo là đường thẳng, có quãng đường phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm bậc 2. B. có quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau luôn bằng nhau. C. có quỹ đạo là đường thẳng, có vectơ gia tốc và vectơ vận tốc không thay đổi trong quá trình chuyển động. D. nhanh dần đều nếu av < 0 và chậm dần đều nếua.v > 0. Câu 26. (KSCL Hai Bà Trưng 2019). Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều dọc theo trục Ox với phương trình độ dịch chuyển: d =1,5t 2 . Gọi v là vận tốc của vật tại thời điểm t, S là quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t. Hệ thức đúng là A.v 2 = 6S. B. v 2 = 3S. C. v 2 = 1,5.S. D. v 2 =9S. Câu 27. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một tàu hỏa đang chuyển động thẳng có dạng như hình vẽ. Thời điểm t=0 lúc tàu đi qua sân ga. Vận tốc của tàu sau khi rời sân ga được 80 m là A.4 m/s. B. 6 m/s. C.8 m/s. D.10 m/s. Câu 28. (KSCL Hai Bà Trưng 2019). Tốc độ cần đạt đế dòng máy bay thương mại Boeing 747 cất cánh rời khỏi đường bằng là 300 km/h. Biết rằng gia tốc của máy bay trong quá trình từ lúc xuất phát đến khi cất cánh là 0,92 m/s 2 .Chiều dài tối thiểu của đường băng để dòng máy bay này có thể cất cánh được là A. 3272 m. B. 3774 m. C. 4150 m. D. 2896 m. Câu 29. (KSCL Hai Bà Trưng 2019). Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 18 km/h. Quãng đường vật đi được trong giây thứ năm là 6,8 m. Quãng đường vật đi được trong giây thứ sáu là A. 7,3 m. B. 7.5 m. C. 7,2 m. D. 7,1 m. Câu 30. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động như hình bên.Tỉ số về độ lớn gia tốc của vật trong thời gian OA và AB là A.1. B. 1 2 . C.3. D. 1 3 . ---HẾT--- v(m/s) A B C D 0 40 t(s) 30 0 60 0 v(m/s) t(s) 4 30 10 50 8 O 12