PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUONG 6 HOA 11 - File HS.doc



Hóa học 11- Chương 6: carbonyl - carboxylic acid 2024-2025 Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 3 HCHO Methanal formaldehyde (formic aldehyde) CH 3 CHO Ethanal acetaldehyde (acetic aldehyde) CH 3 CH 2 CHO propanal propionaldehyde CH 3 CH 2 CH 2 CHO butanal butyraldehyde CH 3 [CH 2 ] 3 CHO pentanal valeraldehyde CH3CHCH2CHO CH3 3-methylbutanal isovaleraldehyde CH 2 =CHCHO propenal acrolein (acrylaldehyde) acrylic aldehyde CH 2 =CHCH 2 CHO But-3-enal C 6 H 5 CHO pheneylmethanal aldehyde benzoic ( benzaldehyde) C 6 H 5 CH=CH-CHO 3-phenylprop-2-enal cinnamic aldehyde (cinnamaldehyde) Ketone Công thức cấu tạo Tên theo danh pháp thay thế Tên gốc - chức (Tên thông thường) CH 3 COCH 3 propanone dimethyl ketone acetone CH 3 CH 2 CO CH 3 Butanone ethyl methyl ketone CH 3 CH 2 CH 2 COCH 3 Pentan-2-one methyl propyl ketone CH 3 CH 2 COCH 2 CH 3 Pentan-3-one diethyl ketone CH 3 COCH 2 CH=CH 2 pent - 4 -en-2-one allyl methyl ketone CH 3 COCH=CH 2 but - 3 -en - 2-one methyl vinyl ketone C 6 H 5 COCH 3 1-phenylethan-1-one methyl phenyl ketone (acetophenone) C 6 H 5 COC 6 H 5 diphenylmethanone diphenyl ketone (benzophenone) 3. Công thức chung: - Andehyde no đơn chức mạch hở C n H 2n O (n  1) hoặc C n H 2n+1 CHO (n  0) => hoặc RCHO (R : gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử H) - Ketone no đơn chức mạch hở C n H 2n O (n  2) => hoặc RCOR’ (R, R’ : gốc hydrocarbon có thể giống hoặc khác nhau) II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Liên kết đôi C=O phân cực về phía nguyên tử oxygen.
Hóa học 11- Chương 6: carbonyl - carboxylic acid 2024-2025 Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 4 III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Trạng thái - Formaldehyde và acetaldehyde là những chất khí ở nhiệt độ thường. Các hợp chất carbonyl khác là chất lỏng hoặc rắn. Nhiệt độ sôi - Aldehyde, ketone có nhiệt độ sôi thấp hơn so với alcohol tương ứng. Các hợp chất carbonyl có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với hydrocarbon có phân tử khối tương đương do phân tử chứa nhóm carbonyl phân cực làm phân tử các hợp chất carbonyl phân cực. Tính tan - Các aldehyde, ketone có mạch carbon ngắn dễ tan trong nước nhờ có liên kết hydrogen với nước. CH3CH = O O HH O O HH H3C C = H3C Liên kết hydrogen acetaldehyde với nước Liên kết hydrogen acetone với nước Các aldehyde, ketone có mạch carbon dài hơn đều ít tan hoặc không tan trong nước. Các aldehyde, ketone thơm hầu như không tan. - Aldehyde, ketone thường có mùi đặc trưng. IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng khử Các hợp chất carbonyl bị khử bởi các tác nhân khử như NaBH 4 , LiAlH 4 ,...(kí hiệu [H]) + Andehyde bị khử thành alcohol bậc I: CH 3 CH=O + 2[H]  CH 3 CH 2 OH + Ketone bị khử thành alcohol bậc II. CH3CCH3 O + 2 [H] CH3CHCH3 OH 2.Phản ứng oxi hóa aldehyde - Aldehyde bị oxi hóa bởi nước bromine tạo thành carboxylic acid. CH 3 CHO + Br 2 + H 2 O  CH 3 COOH + 2HBr  Tổng quát: RCHO + Br 2 + H 2 O  RCOOH + 2HBr - Aldehyde bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens = [Ag(NH 3 ) 2 ]OH : diamminesilver (I) hydroxide TQ: RCHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH 0t RCOONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O hoặc RCHO+2AgNO 3 +3NH 3 +H 2 O 0t RCOONH 4 +2Ag+2NH 4 NO 3 Riêng 1 mol HCHO có thể tạo 4Ag HCHO + 4AgNO 3 +6NH 3 +2H 2 O ot  (NH 4 ) 2 CO 3 + 4Ag +2NH 4 NO 3 hoặc HCHO + 4[Ag(NH 3 ) 2 ]OH ot  (NH 4 ) 2 CO 3 + 4Ag + 6NH 3 + 2H 2 O Ví dụ: CH 3 CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH 0t CH 3 COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O CH 3 CHO+2AgNO 3 +3NH 3 +H 2 O 0t CH 3 COONH 4 +2Ag+2NH 4 NO 3  Phản ứng tạo thành lớp silver bóng bám vào bình phản ứng, phản ứng này được gọi là phản ứng tráng silver.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.