Content text chuong-2-dong-dien-khong-doi.docx
Trang 2 C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy. D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời. Câu 7: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức A. 2 q I = . t B. I = qt. C. 2 I = qt. D. q I = . t Câu 8: Chọn eâu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế. B. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch. C. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng. D. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác. Câu 9: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. dự trừ điện tích của nguồn điện. D. tích điện cho hai cực của nó. Câu 10: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng A. tạo ra điện tích dương trong một giây. B. tạo ra các điện tích trog một giây. C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây. D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 11: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT 1.D 2.D 3.B 4.D 5.B 6.A 7.D 8.D 9.B 10.D 11.C C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP Phương pháp chung + Cường độ dòng điện q I. t + Cường độ dòng điện không đổi q I. t + Suất điện động của nguồn điện A E. q VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng A. 3 mA. B. 6 mA. C. 0,6 mA. D. 0,3 mA.
Trang 3 Lời giải + 33q6.10I3.10A. t2 Chọn A Câu 2. Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 191,25.10. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là A. 2 A, 240 C. B. 4 A, 240 C. C. 2 A, 480 C. D. 4 A, 480 C. Lời giải + 191919n1,6.101,25.10.1,6.10q I tt1 Chọn A Câu 3. Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo được là 6 A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh là A. 3 mC. B. 6 mC. C. 0,6 C. D. 3 C. Lời giải + qIqIt6.0,53C. t Chọn D Câu 4. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s là A. 196,75.10. B. 196,25.10. C. 186,25.10. D. 186,75.10. Lời giải 1918 19 n1,6.10q1.1 In6,25.10 tt1,6.10 Chọn C Câu 5. Lực lạ thực hiện một công là 840mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 27.10C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là A. 9V. B. 12V. C. 6V. D. 3V. Lời giải 3 2 A840.10 12V q7.10 Chọn B Câu 6. Suất điện động của một pin là 1,5V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích 2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là