PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [0386.117.490]_Đề Số 01_KT Kết Thúc Chương 2_Lời Giải_Toán 12_Form 2025.pdf

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D D B C A D D B D B B D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) S d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 9546 12 125 100 1,8 21,7 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong không gian Oxyz ) cho hai điểm A(−1;1;2) và B(3;3; 4 − ) . Tọa độ vectơ AB là A. (2;4; 2 − ). B. (1;2; 1− ). C. (− − 4; 2;6) . D. (4;2; 6 − ). Lời giải Chọn D Ta có AB x x y y z z = − − − = − ( B A B A B A ; ; 4;2; 6 ) ( ). Câu 2: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính độ dài véctơ SD SA SC SB − + − .

Lời giải Chọn D Ta có: ( ) . 3 1 cos cos , . 3.2 2 a b a b a b  − − = = = = nên  =  120 . Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C .    . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? A. AC  . B. AC . C. AB  . D. BC . Lời giải Chọn D Do AB A B / /   nên vectơ AB  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB . . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A B (2;1;1 , 1;2;1 ) (− ) . Tìm tọa độ của điểm A đối xứng với điểm A qua điểm B ? A. A(3;4; 3− ). B. A(−4;3;1). C. A(1;3;2) . D. A(5;0;1) Lời giải Chọn B Điểm A đối xứng với điểm A qua điểm B nên B là trung điểm của đoạn AA . Do đó ( ) 2 4 2 3 4;3;1 2 1 A B A A B A A B A x x x y y y A z z z     = − = −   = − =  −    = − = . Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , biết u v = = 2, 1 và góc giữa hai véc tơ bằng 120 . Tìm k để vecto p ku v = + vuông góc với vecto q u v = − . A. 2 5 k = − . B. 5 2 k = . C. k = 2. D. 2 5 k = Lời giải Chọn D Ta có: p ku v = + vuông góc với vectơ q u v = −  =  + − = p q ku v u v . 0 0 ( )( ) ( ) 2 2  − + − + = k u v k u v 1 . 0 ( ) 2 2  − + − +  = k u v k u v cos 1 . 120 0 ( ) 2 4 1 1 0 5  − − − + =  = k k k . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A B C (2;1;1 , 1;2;1 , 2;3;5 ) (− − ) ( ) . Tính tích vô hướng AB AC . A. 13. B. 14. C. −14. D. 15 Lời giải Chọn B Ta có AB(−3;1;0) và AC(−4;2;4). Do đó AB AC . 3. 4 1.2 0.4 14 = − − + + = ( ) .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1; 1) − trên trục Oy có tọa độ là A. (3;0; 1) − . B. (0;1;0). C. (3;0;0). D. (0;0; 1) − . Lời giải Chọn B Hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1; 1) − trên trục Oy có tọa độ là (0;1;0). Câu 12: Trong hình 37 dưới đây minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục toạ độ Oxyz, trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đểu là hình chữ nhật. Tính toạ độ vec tơ HF A. HF (4; 5;3 − ). B. HF (− − 4; 5;0). C. HF (4;5;0). D. HF (4; 5;0 − ) Lời giải Chọn D Vì nền nhà là hình chữ nhật nên tứ giác OABC làhình chữ nhật, suy ra 4 A B x x = = , 5 C B y y = = . Do A nằm trên trục Ox nên toạ độ điểm A(4;0;0) . Tường nhà là hình chữ nhật nên tứ giác OCHE là hình chữ nhật, suy ra 5 C H y y = = , 3 H E z z = = . Do H nằm trên mặt phẳng (Oyz) nên tọa độ điểm H (0;5;3). Tứ giác OAEF là hình chữ nhật nên 4 F A x x = = , 3 F E z z = = . Do F nằm trên mặt phẳng (Ozx) nên toạ độ điểm F(4;0;3) . Suy ra toạ độ vec tơ HF (4; 5;0 − ). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C .    . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của CC AB  , . Mỗi khẳng định dưới đây đúng hay sai? a) Hai vectơ AA và CC cùng phương với nhau.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.