PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 10 - GK1 LÝ 12 - FORM 2025 - VL2- GV.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 10 – VL2 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Với mô hình động học phân tử, sự khác biệt về cấu trúc của chất rắn, chất lỏng, chất khí là do sự khác biệt về A. số lượng phân tử cấu tạo nên mỗi chất. B. độ lớn của lực tương tác giữa các phân tử trong mỗi chất. C. thành phần các phân tử cấu tạo của mỗi chất. D. kích thước của các phân tử cấu tạo của mỗi chất. Câu 2. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí của các chất được gọi là A. sự hoá hơi. B. sự đông đặc. C. sự nóng chảy. D. sự ngưng tụ. Hướng dẫn Sự hoá hơi của các chất là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí. Câu 3. Công thức tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy một lượng chất rắn ở nhiệt độ nóng chảy là A. Qm. B. Q/m. C. 2Q/m. D. 2Qm. Câu 4. Một khối chất lỏng có khối lượng m, nhiệt hóa hơi riêng của khối chất lỏng là L. Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi hoàn toàn khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi là A. Q = m 2 L. B. Q = mL. C. Q = D. m.L 2 . Câu 5. Mối liên hệ giữa nhiệt độ đo theo thang nhiệt độ Celsius và nhiệt độ đo theo thang nhiệt độ Kelvin là A. o(K)(C)/273Tt B. o(K)(C)+273Tt C. o(C)(K)/273tT D. o(C)273(K).tT Câu 6. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. 0K và 100K . B. 273K và 373K . C. 73K và 32K . D. 32K và 212K . Câu 7. Cho biết mối liên hệ giữa thang nhiệt độ Celsius và thang nhiệt độ Fahrenheit là ()1,8()32ooTFtC=+ . Một vật có nhiệt độ theo thang Celsius là 52oC . Nhiệt độ của vật theo thang Fahrenheit là A. 125,6oF . B. 152,6oF . C. 126,5oF . D. 162,5oF . Hướng dẫn ()1,8()321,8.5232125,6()oooTFtCF=+=+= Câu 8. Nội năng của một vật A. là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật, chỉ phụ thuộc vào thể tích của vật. C. không phụ thuộc vào thể tích của vật, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. phụ thuộc cả thể tích và nhiệt độ của vật.
Câu 9. Nhiệt dung riêng có đơn vị đo là A. K. B. J. C. J/kgK. D. Jkg/K. Câu 10. Biểu thức nào sau đây mô tả định luật 1 của nhiệt động lực học? A. UAQ.=+ B. UAQ.=- C. UAQ.D=+ D. UAQ.D=- Câu 11. Thiết bị nào sau đây không dùng để xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước ? A. Nhiệt lượng kế (hình 1). B. Cân điện tử ( hình 2 ). C. Nhiệt kế ( hình 3 ). D. Oát kế ( hình 4 ) Hướng dẫn Oát kế để xác định công suất dòng điện P. Đồng hồ để đo thời gian t. Cân điện tử ta đo được m. Nhiệt lượng kế bình để đựng nước chuyển hóa. Khi nước bắt đầu sôi, đo khối lượng nước còn lại để tính ra lượng nước đã hóa hơi. Nhiệt hoá hơi riêng của nước QP.t L mm Nhiệt kế không dùng trong thí nghiệm này. Câu 12. Đồ thị ở Hình 1.1 biểu diễn sự phụ thuộc nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một miếng kim loại theo khối lượng kim loại đó. Biết nhiệt nóng chảy riêng của sắt, chì, bạc, thiếc lần lượt là 55 2,77.10J/kg;0,25.10J/kg ; 551,05.10J/kg;61.10J/kg . Dựa vào đồ thị, hãy cho biết đây là kim loại gì? A. Sắt B. Bạc C. Chì. D. Thiếc. Hướng dẫn Từ đồ thị ta thấy khi m0,8kg thì 3 5Q20.10 Q20kJ0,25.10J/kg m0,8 Kim loại đó là chì. Câu 13. Khi các phân tử nhận được thêm năng lượng thì các phân tử chuyển động hỗn loạn càng A. nhanh, khoảng cách trung bình giữa các phân tử càng gần, lực liên kết giữa chúng càng yếu.
B. chậm, khoảng cách trung bình giữa các phân tử càng gần, lực liên kết giữa chúng càng yếu. C. nhanh, khoảng cách trung bình giữa các phân tử càng xa, lực liên kết giữa chúng càng yếu. D. nhanh, khoảng cách trung bình giữa các phân tử càng xa, lực liên kết giữa chúng càng manh. Câu 14. Nhiệt lượng của một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ của vật tăng thêm 50.C° Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Biết khối lượng của vật là 300,g nhiệt dung riêng của chất làm vật là A. 460/.JkgK× B. 1150/.JkgK× C. 71,2/.JkgK× D. 41,4/.JkgK× Hướng dẫn 6900 460/. 0,350 Q cJkgK mT===× ×D× Câu 15. Truyền cho khối khí trong xilanh nhiệt lượng 120,J khối khí nở ra và sinh một công 80J đẩy pit- tông lên. Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. D=40.UJ B. D=100.UJ C. D=200.UJ D. D=-40.UJ Hướng dẫn D=+=-+=8012040.UAQJ Câu 16. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nhôm là 54.10 J/kg , của chì là 50,25.10 J/kg . Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 1 kg nhôm ở nhiệt độ nóng chảy có thể làm nóng chảy được bao nhiêu kilôgam chì? A. 1,6 kg . B. 1 kg. C. 16 kg. D. 160 kg. Hướng dẫn Nhiệt làm nóng chảy 1 kg nhôm: 5 AlAlAl 5 Q. m1.44.1J0.10 Nhiệt làm nóng chảy 1 kg chì: 5 PbPbPbbPb 5 PQmm.0,25.10m16 kg.4.10 J Câu 17. Một xô có chứa M=6,8 kg hỗn hợp nước và nước đá ở trong phòng. Sự thay đổi của nhiệt độ của hỗn hợp theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị hình dưới. Lấy gần đúng nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K; nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5 3410J/kg,.. Cho rằng sự hấp thụ nhiệt từ môi trường là đều. Khối lượng nước đá còn lại ở thời điểm phút thứ 25 bằng bao nhiêu? A. 7,58 kg. B. 0,63 kg. C. 0,4 kg. D. 3,6 kg. Hướng dẫn Ta gọi: 12Mmm68, . 1m : Khối lượng nước đá ban đầu trong xô.
2m : Khối lượng nước (lỏng) ban đầu trong xô. Nhiệt lượng cung cấp từ phút 50 đến phút 60 để làm M nước tăng nhiệt độ từ 0 đến 03C : QMcT684200385680kJ.,.. . ( trong 10 phút cuối ) Nhiệt lượng cung cấp từ phút 0 đến phút 50 để làm 1m nước đá tan ra nước ở 00C : 11 1215 Qm5Q585680kJ 5Q585680 m126kgm68m68126554kg 3410    ... .. ,,,,, ,. Vậy: 1m : Khối lượng nước đá ban đầu trong xô là 1,26 kg. 2m : Khối lượng nước (lỏng) ban đầu trong xô là 5,54 kg Do sự hấp thụ nhiệt từ môi trường là đều nên 25 phút đầu nhiệt lượng hấp thụ Q25Q',. Khối lượng nước đá đã tan sau 25 phút đầu: 5 25Q2585680 Q25Qm2585680kJm063kg 3410  ,.,. ',.'.,.', ,. Khối lượng nước đá còn lại ở thời điểm phút thứ 25 : 1,26-0,63 =0,63 kg. Câu 18. Giả thiết rằng rượu ethylic có nhiệt hoá hơi riêng là 60,9.10 J/kg và khối lượng riêng là 0,8 kg/ lít. Nhiệt lượng cần thiết để 10 lít rượu ethylic hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi là A. 37,210 J . B. 51,12510 J . C. 67,210 J . D. 59.10 J . Hướng dẫn Nhiệt lượng cần thiết để 10 lít rượu ethylic hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi là: 66 QmLVL0,8.10.0,9.107,2.10 J PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Xác định xem mỗi nhận xét sau là đúng hay sai cho các phát biểu dưới đây. Nội dung Đúng Sai a Nhiệt độ là số đo độ “nóng” hay “lạnh” của một vật. Đ b Người ta dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ. Đ c Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là Fahrenheit. S d Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ SI là Celsius. S Câu 2. Người ta dùng lò nấu chảy kim loại để nấu chảy sắt. Hình bên dưới là đồ thị ghi lại sự thay đổi nhiệt độ của sắt theo thời gian.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.